Tổng hợp danh mục 332 bệnh cần chữa trị dài ngày
1. Hướng dẫn xem danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
Theo Điều 1 Thông tư 46/2016/TT-BYT, danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày là cơ sở để thực hiện chế độ, quyền lợi cho người lao động theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội.
Mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày quy định như sau:
+ Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3 và 4 ký tự (gồm số và chữ).
Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự.
Ví dụ: Gan xơ hóa và xơ gan có mã bệnh là K74, bao gồm:
- Gan xơ hóa, mã bệnh: K74.0
- Gan xơ cứng, mã bệnh: K74.1
- Gan xơ hóa với gan xơ cứng, mã bệnh: K74.2
- Xơ gan mật tiên phát, mã bệnh: K74.3
- Xơ gan mật thứ phát, mã bệnh: K74.4
- Xơ gan khác và không đặc hiệu, mã bệnh: K74.5
- Xơ gan khác và không đặc hiệu: K74.6
+ Một số bệnh chưa được gán mã bệnh theo phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) thì thống nhất xác định tên theo chẩn đoán bệnh.
Ví dụ: Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn thì xác định tên theo chẩn đoán bệnh là Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn.
2. Tổng hợp danh mục 332 bệnh cần chữa trị dài ngày
DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
TT
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa
Mã bệnh theo ICD 10
I
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
1.
Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)
A06
2.
Tiêu chảy kéo dài
A09
3.
Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng
A15 đến A19
4.
Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi)
A15.3
5.
Bệnh Withmore
A24.4
6.
Bệnh nhiễm Brucella
A23
7.
Uốn ván nặng và di chứng
A35
8.
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng
A30, B92
9.
Di chứng do lao xương và khớp
B90.2
10.
Viêm gan vi rút B mạn tính
B18.1
11.
Viêm gan vi rút C mạn tính
B18.2
12.
Viêm gan vi rút D mạn tính
B18.8
13.
Viêm gan E mãn tính
B18.8
14.
Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS
B20 đến B24, Z21
15.
Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
B94.1, B94.8, B94.9
16.
Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)
B37.5, B45.1
17.
Bệnh phổi do nấm
B38 đến B46
18.
Nhiễm nấm Cryptococcus
B45
19.
Nhiễm nấm penicillium marneffei
B48.4
20.
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não
B50.0
21.
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng
B50.8
22.
Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não
B70
23.
Nhiễm giun xoắn
B75
24.
Nhiễm sán lá gan nhỏ
B66.1
25.
Nhiễm sán lá gan lớn
B66.3
26.
Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…)
B89
27.
Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc
28.
Viêm màng não do Streptococcus suis
G00.2
29.
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
I33
30.
Viêm xoang
J32
31.
Viêm gan do rượu
K70.5
32.
Viêm khớp do lao
M01.1
33.
Lao cột sống
M49.0
34.
Viêm đường tiết niệu tái phát
N00
II
Bướu tân sinh (Neoplasm)
35.
Bệnh ung thư các loại
C00 đến C97;
D00 đến D09
36.
U xương lành tính có tiêu hủy xương
D16
37.
U tuyến thượng thận
D35.0
38.
U không tiên lượng được tiến triển và tính chất
D37 đến D48
III
Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
39.
Bệnh Thalassemia
D56
40.
Bệnh hồng cầu hình liềm
D57
41.
Các thiếu máu tan máu di truyền
D58
42.
Thiếu máu tan máu mắc phải
D59
43.
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)
D59.5
44.
- Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải
- Các thể suy tủy xương khác
D60
D61
45.
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)
D66
46.
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)
D67
47.
Bệnh Von Willebrand
D68.0
48.
Thiếu các yếu tố XI di truyền
D68.1
49.
Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền
D68.2
50.
Các rối loạn đông máu đặc biệt khác
D68.8
51.
Bất thường chất lượng tiểu cầu
D69.1
52.
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
D69.3
53.
Tăng tiểu cầu tiên phát
D75.2
54.
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng
D76.2
55.
Bệnh Sarcoidosis
D86
56.
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu
D89.2
IV
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
57.
Suy tuyến giáp
E03
58.
Nhiễm độc giáp
E05
59.
Viêm tuyến giáp mạn tính
E06.2,3,4
60.
Bệnh suy tuyến cận giáp
E20.8
61.
Đái tháo đường
E10 đến E14
62.
Hạ đường huyết nghi do cường Insulin
E16.1
63.
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp
E21
64.
Cường tuyến yên
E22
65.
Bệnh đái tháo nhạt
E23.2
66.
Hội chứng Cushing
E24
67.
Tăng Aldosteron
E26
68.
Bệnh Bartter
E26.8
69.
Các rối loạn của tuyến thượng thận
E27
70.
Rối loạn chức năng đa tuyến
E31
71.
Bệnh Wilson
E83.0
72.
Chuyển hóa + Giảm Kali máu
E87.6
73.
Suy giáp sau điều trị
E89.0
74.
Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần)
O24
V
Bệnh tâm thần
75.
Mất trí trong bệnh Alzheimer
F00
76.
Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác
F02
77.
Mất trí tuệ không biệt định
F03
78.
Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác
F04
79.
Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể
F06
80.
Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não
F07
81.
Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu
F10
82.
Tâm thần phân liệt
F20
83.
Rối loạn loại phân liệt
F21
84.
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng
F22
85.
Rối loạn phân liệt cảm xúc
F25
86.
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
F31
87.
Giai đoạn trầm cảm
F32
88.
Rối loạn trầm cảm tái diễn
F33
89.
Các trạng thái rối loạn khí sắc
F34
90.
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi
F40
91.
Các rối loạn lo âu khác
F41
92.
Rối loạn ám ảnh nghi thức
F42
93.
Rối loạn stress sau sang chấn
F43.1
94.
Các rối loạn sự thích ứng
F43.2
95.
Các rối loạn dạng cơ thể
F45
96.
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu
F60
97.
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác
F61
98.
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não
F62
99.
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên
F68
100.
Chậm phát triển tâm thần
F70 đến F79
101.
Các rối loạn về phát triển tâm lý
F80 đến F89
102.
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
F90 đến F98
VI
Bệnh hệ thần kinh
103.
Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu
F01
104.
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)
G13
105.
Bệnh Parkinson
G20
106.
Hội chứng Parkinson thứ phát
G21
107.
Loạn trương lực cơ (Dystonia)
G24
108.
Bệnh Alzheimer
G30
109.
Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)
G35
110.
Viêm tủy hoại tử bán cấp
G37.4
111.
Động kinh
G40
112.
Bệnh nhược cơ
G70.0
113.
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy
G04
114.
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương
G09
115.
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 - Bệnh nơ ron vận động)
G12
116.
Viêm tủy thị thần kinh
G36.0
117.
Viêm tủy cắt ngang
G37.3
118.
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)
G50.0
119.
Co thắt giật cơ, múa giật
G51.3
120.
Đau dây thần kinh sau zona
G53.0
121.
Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
G54
122.
Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)
G61.0
123.
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)
G61
124.
Bệnh cơ tiên phát
G71
125.
Bệnh cơ khác
G72
126.
Bại não trẻ em
G80
127.
Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi
G82
128.
Bệnh khác của tủy sống
G95
129.
Xuất huyết não
I61
130.
Nhồi máu não
I63
131.
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não
I64
132.
Di chứng bệnh mạch máu não
I69
133.
Não úng thủy
Q03
134.
Neuroblastomas
135.
Hội chứng Down
Q90
136.
Hội chứng Edward và hội chứng Pateau
Q91
VII
Bệnh mắt và phần phụ của mắt
137.
Hội chứng khô mắt
H04.1.2
138.
Viêm loét giác mạc
H16
139.
Viêm màng bồ đào trước
H20.2
140.
Bệnh co mi mắt
H21
141.
Hội chứng Harada
H30.8.1
142.
Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)
H30.9.1, H30.9.2
143.
Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh
H33.4.1
144.
Tắc mạch máu trung tâm võng mạc
H34.8
145.
Bệnh võng mạc đái tháo đường
H35
146.
Bệnh viêm võng mạc do CMV
H35
147.
Viêm mạch máu võng mạc
H35.0.6
148.
Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non
H35.1
149.
Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch
H35.7.1
150.
Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch
H36.6
151.
Bệnh Glôcôm
H40
152.
Nhãn viêm giao cảm
H44.1.2
153.
Viêm gai thị
H46.2
154.
Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu
H46.3
155.
Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell
156.
Đã ghép giác mạc
Z94.7
VIII
Bệnh lý tai mũi họng
157.
Khối u dây VII
D43.3
158.
Khối u dây VIII
D43.3
159.
Sarcoidosis tai
D86
160.
Papilome thanh quản
B97.7
161.
Viêm tai giữa mạn tính
H66.3
162.
Viêm tai xương chũm có biến chứng
H70.91
163.
Cholesteatoma đỉnh xương đá
H71
164.
Bệnh Meniere
H81.0
165.
Điếc nghề nghiệp
H83.3
166.
Điếc tiến triển
H90.5
167.
Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực
H90.0
168.
Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương
H91.8
169.
Viêm họng mạn tính
K21
170.
Viêm mũi xoang mạn tính
J32
171.
Thoát vị não, màng não vào tai - xương chum
Q01
172.
Sẹo hẹp khí quản
Q32.4
173.
Hội chứng Tumer
Q96.9
174.
Chấn thương thanh khí quản
S27.5, S11.96
IX
Bệnh hệ tuần hoàn
175.
Hội chứng mạch vành cấp
I20, I21, I22, I23
176.
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
I25
177.
Tắc mạch phổi
I26
178.
Các bệnh tim do phổi khác
I27
179.
Viêm màng ngoài tim cấp
I30
180.
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn
I31.1
181.
Viêm cơ tim
I40
182.
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
I33; I38
183.
Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau
I50
184.
Phình động mạch, lóc tách động mạch
I71
185.
Viêm tắc động mạch
I74
186.
Viêm tắc tĩnh mạch
I80
187.
Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch
I97
188.
Tăng huyết áp có biến chứng
I10
189.
Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác
I42
190.
Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích
I10
191.
Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng
Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)
Q20-Q22
192.
Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác)
I08 - > I34, I35
193.
Rung nhĩ mãn tính có biến chứng
I48
194.
Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ)
I49
195.
Thông động tĩnh mạch phổi
Q25.7, Q26
196.
Bất thường động mạch phổi bẩm sinh
Q25.7
X
Bệnh hệ hô hấp
197.
Viêm thanh quản mạn
J37.0
198.
Políp của dây thanh âm và thanh quản
J38.1
199.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
J44
200.
Hen phế quản
J45
201.
Giãn phế quản
J47
202.
Bệnh bụi phổi than
J60
203.
Bệnh bụi phổi amian
J61
204.
Bệnh bụi phổi silic
J62
205.
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác
J63
206.
Bệnh bụi phổi do bụi không xác định
J64
207.
Các bệnh phổi mô kẽ khác
J84
208.
Áp xe phổi và trung thất
J85
209.
Mủ màng phổi mạn tính
J86
210.
Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực)
J96, J96.1
211.
Kén khí phổi
J94.0
212.
Cystic Fibrosis (xơ nang phổi)
E84
213.
Tăng áp động mạch phổi vô căn
XI
Bệnh hệ tiêu hóa
214.
Viêm gan mạn tính tiến triển
K73
215.
Xơ gan hóa và xơ gan
K74
216.
Viêm gan tự miễn
K75.4
217.
Viêm đường mật mạn
K80.3
218.
Viêm tụy mạn
K86.0; K86.1
219.
Bệnh Crohn
K50
220.
Xơ gan ứ mật nguyên phát
K74.3
221.
Viêm loét đại trực tràng chảy máu
K52
222.
Wilson
223.
Viêm tụy tự miễn
XII
Bệnh da và mô dưới da
224.
Pemphigus
L10
225.
Bọng nước dạng Pemphigus
L12
226.
Bệnh Duhring Brocq
L13.0
227.
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
L14
228.
Viêm da cơ địa
L20; L30
229.
Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than
L26
230.
Vảy nến
L40
231.
Vảy phấn đỏ nang long
L44.0
232.
Hồng ban nút
L52
233.
Viêm da mủ hoại thư
L88
234.
Loét mạn tính da
L98.4
235.
Bệnh Á vẩy nến:
- Á vẩy nến Pleva
- Á vẩy nến Plc
- Á vẩy nến màng nhỏ
- Á vẩy nến màng lớn
- Á vẩy nến dạng lưới
- Á vẩy nến dạng khác
L41
L41.0,
L41.1,
L41.3,
L41.4,
L41.5,
L41.8
236.
Mày đay mạn tính
L50
XIII
Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết
237.
Lupus ban đỏ hệ thống
M32
238.
Viêm khớp phản ứng
M02.8, M02.9
239.
Viêm khớp dạng thấp
M05
240.
Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột
M07.3
241.
Bệnh Gút
M10
242.
Các bệnh khớp do vi tinh thể
M11
243.
Thoái hoá khớp háng
M16
244.
Thoái hoá khớp gối
M17
245.
Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan
M30
246.
Bệnh lý mạch hoại tử khác
M31
247.
Viêm đa cơ và viêm da cơ
M33
248.
Xơ cứng bì toàn thể
M34
249.
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)
M35.0
250.
Trượt đốt sống
M43
251.
Viêm cột sống dính khớp
M45
252.
Thoái hóa cột sống
M47
253.
Bệnh đĩa đệm cột sống cổ
M50
254.
Viêm quanh khớp vai thể đông cứng
M75.0
255.
Loãng xương có gãy xương bệnh lý
M80
256.
Gãy xương không liền (khớp giả)
M84.1
257.
Gãy xương bệnh lý
M84.4
258.
Loạn sản xơ xương
M85.0
259.
Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)
M86
260.
Hoại tử xương vô khuẩn tự phát
M87.0
261.
Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)
M89.0
262.
Gãy xương trong bệnh khối U
M90.7
263.
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết
M95
264.
Viêm khớp mủ
M00
265.
Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính
M03
266.
Viêm khớp dạng thấp RF (-)
M06
267.
Bệnh Still người lớn
M06.1
268.
Viêm khớp thiếu niên
M08
269.
Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác
M09
270.
Viêm khớp khác
M13
271.
Thoái hóa nhiều khớp
M15
272.
Thoái hóa khớp bàn ngón tay
M18
273.
Thoái hóa khớp khác
M19
274.
Bệnh khớp đặc hiệu khác
M24
275.
Bệnh lý khác của tổ chức liên kết
M35
276.
Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác
M36
277.
Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác
M49
278.
Bệnh lý đĩa đệm khác
M51
279.
Bệnh lý cột sống không được phân loại khác
M53
280.
Đau cột sống
M54
281.
Viêm cơ
M60
282.
Canxi và cốt hóa của cơ
M61
283.
Viêm màng hoạt dịch và viêm gân
M65
284.
Bệnh lý khớp vai
M75
285.
Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu
M79.3
286.
Đau xơ cơ
M79.7
287.
Loãng xương không gãy xương bệnh lý
M81
288.
Loãng xương trong các bệnh lý khác
M82
289.
Nhuyễn xương người lớn
M83
290.
Bệnh Paget
M88
XIV
Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
291.
Viêm thận lupus
N01
292.
Tiểu máu dai dẳng và tái phát
N02
293.
Hội chứng viêm thận mạn
N03
294.
Hội chứng thận hư
N04
295.
Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát
N08
296.
Viêm ống kẽ thận mạn tính
N11
297.
Suy thận mạn
N18
298.
Viêm bàng quang mạn tính
N30
299.
Tiểu không tự chủ
N39.3; N39.4
300.
Rò bàng quang - sinh dục nữ
N82
301.
Dị tật lỗ tiểu thấp
Q54
XV
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
302.
Chửa trứng
O01
303.
Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung
O08 (O08.0-O08.9)
304.
Tiền sản giật thể trung bình
O14.0
305.
Tiền sản giật thể nặng
O14.1
306.
Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ
(có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)
O42.2
307.
Rau cài răng lược
O43.2
308.
Rau tiền đạo trung tâm
(Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)
O44
XVI
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài
309.
Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng
S34
310.
Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng
S12, S14, S22.0, S32.0
311.
Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng
S06
312.
Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng
S06
313.
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
S14.3
314.
Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật
S83.5
315.
Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị
316.
Di chứng do vết thương chiến tranh
317.
Bỏng đường hô hấp
T27
318.
Bỏng nhiều vùng cơ thể
T29
319.
Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể
T31.3
320.
Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể
T31.4
321.
Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể
T31.5
322.
Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể
T31.6
323.
Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể
T31.7
324.
Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể
T31.8
325.
Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể
T31.9
326.
Di chứng bỏng
T95
XVII
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
327.
Ghép giác mạc
T86.84
328.
Các lỗ mở của đường tiêu hóa
Z43.4
329.
Các lỗ mở của đường tiết niệu
Z43.6
330.
Thay khớp háng
Z69.64
331.
Thay khớp gối
Z69.65
332.
Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng
Z94
Như Mai
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY