Tại Việt Nam, việc sử dụng xe mô tô làm phương tiện đi lại ngày càng phổ biến trong những năm gần đây. Vì vậy, bất cứ biker nào cũng mong muốn tậu được một chiếc xe PKL uy lực và cá tính. Trên thị trường xe motor hiện nay, các mẫu xe có giá ở phân khúc tầm trung được đánh giá là hút khách nhất. Nếu đang có trong tay khoảng 100 triệu đồng, anh em sẽ chọn mua mẫu xe PKL nào? Dưới đây, Thưởng Motor xin gợi ý 15 xe mô tô giá dưới 100 triệu đáng mua nhất trong năm 2021 này.
1. Suzuki GSX R150 2019
Suzuki GSX-R150 là mẫu xe thể thao hoàn toàn mới với kiểu dáng mạnh mẽ. Xe có khả năng tăng tốc ấn tượng nhất trong phân khúc 150 phân khối nhờ vào sự kết hợp hài hòa giữa sức mạnh động cơ và trọng lượng của xe. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Thông số kỹ thuật Suzuki GSX-R150
- Hệ thống van: DOHC 4 - van
- Số Xy - lanh: 1 xy - lanh
- Loại động cơ: 4-thì, làm mát bằng dung dich
- Đường kính X hành trình piston: 62.0 mm x 48.8 mm
- Dung tích xy-lanh: 147,3 cm3
- Tỉ số nén: 11,5 :1
- Công suất cực đại: 14,1 kW / 10,500 vòng / phút
- Mô-men cực đại: FI 14,0 Nm / 9,000 vòng / phút
- Hệ thống bơm xăng: Điện/Đạp chân
- Hệ thống truyền động: 6 cấp số, côn tay
- Loại khung sườn: Cấu trúc dạng kim cương
- Hệ thống phanh Trước/Sau: Đĩa
- Bình điện: 12V -5Ah
- Hệ thống treo: Trước: Telescopic/ Sau: Gắp sau
- Kích cỡ vỏ xe: Trước: 90/80-17M/C 46P/ Sau 130/70-17M/C 62P
- Đèn pha: LED
- Đèn hậu: Đèn bóng halogen
- Cụm đồng hồ: Kỹ thuật số
- Dung tích bình xăng: 11 L
Giá tham khảo: 75.000.000 đồng
2. Yamaha R15 V3.0 2019
Yamaha R15 V3 được hãng thiết kế với kiểu dáng mạnh mẽ, hầm hố được nhiều anh em yêu thích ở phân khúc xe mô tô dưới 100 triệu. Xe có thiết kế lấy cảm hứng từ sản phẩm Yamaha R1 - siêu moto hàng đầu của hãng. R15 V3 được nâng cấp lên 155cc sử dụng công nghệ van biến thiên giúp cải thiện hiệu suất tối đa với mức tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
>>> Xem chi tiết Yamaha R15 V3.0 2019: https://thuongmotor.com/yamaha-r15-v3-0-2019.html
Thông số kỹ thuật Yamaha R15 V3.0 2019
- Dài x Rộng x Cao : 1990 mm x 725 mm x 1125 mm
- Độ cao yên : 815 mm
- Cỡ lốp trước/sau : Lốp trước 100 / 80-17M/C 52P - Lốp sau 140/70-17M/C 66S
- Loại động cơ : SOHC, 4 thì, VVA, xi lanh đơn, làm mát bằng chất lỏng
- Dung tích xy-lanh : 155.1cc
- Công suất tối đa : 19,04PS / 10.000rpm
- Dung tích nhớt máy : Định kỳ = 0,85 - Lọc dầu = 0,95 - Ra máy 1,05
- Hộp số : 6 cấp số, côn tay
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI
- Phanh trước/sau: Đĩa
Giá tham khảo: 79.000.000 đồng
3. Yamaha FZS V2.0 2019
Chiếc xe PKL FZ-S V2.0 2019 vẫn trang bị động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 149 phân khối, tích hợp phun xăng điện tử công suất 13,1 mã lực, mô-men xoắn cực đại 13,6 Nm, làm mát bằng không khí. FZ-S V2.0 được tích hợp công nghệ động cơ Blue Core như một số dòng xe tay ga của Yamaha đang bán tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Yamaha FZS V2.0 2019
- Động cơ: Làm mát bằng không khí, 4 thì, SOHC, 2 van
- Dung tích: 149cc
- Công suất tối đa: 13 mã lực tại 8.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 12.8 Nm tại 6.000 vòng/phút
- Hộp số: 5 cấp
- Khởi động: điện
- Dài x cao x rộng: 1.990mm X 780mm X 1.080mm
- Chiều cao yên: 790 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.330 mm
- Hệ thống phanh trước/sau: ABS/ đĩa thủy lực
- Phuộc trước/sau: Ống lồng/ Monoshock
- Kích thước bánh trước/sau: 17inch
- Kích thước lốp trước/sau: 100/80 & 140/60
- Dung tích bình xăng: 12,8 lít
- Trọng lượng: 137 kg
Giá tham khảo: 75.000.000 đồng
4. Yamaha FZ25 2019
Đèn pha và đèn hậu đều sử dụng công nghệ LED, phía trước đi kèm một đèn định vị ban ngày. Bình xăng dung tích 14 lít. Yên xe dạng 2 tầng thể thao. Yamaha FZ25 2019 ABS có khối lượng 148 kg. Yamaha FZ25 2019 ABS có kích thước 2.015 mm, chiều cao 1.075 mm, chiều rộng 770 mm và chiều cao yên 795 mm được customize cho phù hợp với tầm vóc người châu Á.
Thông số kỹ thuật Yamaha FZ25 2019
- Khối lượng xe: 152 kg
- Loại khung xe: Diamon
- Dài x Rộng x cao: 2.015 X 770 X 1.075 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.360 mm
- Độ cao yên: 795 mm
- Khoảng cách gầm xe: 160 mm
- Đường kính x hành trình piston: 74.0×58.0mm
- Hệ thống phun xăng: PGM-FI
- Loại động cơ: 4-stroke, SOHC, 2-valve
- Dung tích xy-lanh: 249 cm3
- Tỉ số nén: 9.8:1
- Công suất tối đa:20.9PS/8000rpm
- Mô-men xoắn cực đại: 20.0N.m/6000rpm
- Dung tích nhớt máy: 1.35 L , filter change 1.45L
- Hệ thống khởi động: Điện
- Hộp số: 1 N 2 3 4 5
- Hệ thống ly hợp: Ướt
- Hệ thống làm mát: Dầu
- Phanh trước: Đĩa đơn 282mm ABS
- Phanh sau: Đĩa đơn 220mm ABS
- Phuộc trước: Telescopic fork
- Phuộc sau: Swingarm (Monocross)
- Kích cỡ lốp trước/sau: 100/80-17M/C 52P Tubless/ 140/70-17M/C 66S Tubless
Giá tham khảo: 85.000.000 đồng
5. Honda CBF190 TR 2020
Mẫu xe mô tô của hãng Honda mang phong cách Retro Scrambler sẽ trở thành đối thủ đáng gờm cho thiết kế Yamaha XSR 155 2020 đã được trình làng tại Thái Lan cách đây không lâu. Trái tim Honda CBF190 TR là khối động cơ dung tích 184,4cc, có sức mạnh hơn hẳn người anh em CB150R ExMotion. Nhìn chung, Honda CBF190 TR có lối thiết kế sở hữu ADN từ 2 mẫu xe Honda CB300R và Honda CB650R.
>>> Xem chi tiết Honda CBF190 TR 2020: https://thuongmotor.com/honda-cbf190-tr-2020.html
Thông số kỹ thuật CBF190 TR 2020
- Kích thước (D x R x C): 1.982 mm x 744 mm x 1.041 mm
- Chiều dài cơ sở: 1356
- Chiều cao yên: 771 mm
- Khoảng sáng gầm: 138 mm
- Trọng lượng xe: 140 kg
- Động cơ: 1 xy lanh, SOHC, PGM-FI, 184,4c làm mát bằng gió
- Công suất cực đại: 15,7 mã lực ở 8.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 15,0 Nm ở 7.000 vòng/phút
- Hộp số: 5 cấp
- Dung tích bình xăng: 12 lít
- Tích hợp một cổng sạc USB 5V/2A
- Vành và lốp: Vành hợp kim 17″, lốp trước 110/70, lốp sau 140/70
- Hệ thống treo: Hành trình ngược phía trước, lò xo cuộn đơn phía sau
- Hệ thống phanh: Phanh trước đĩa ABS 2 piston, phanh sau đĩa 1 piston
Giá tham khảo: Trên 60.000.000 đồng (chưa bao gồm thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt, các khoản chi phí khác)
>>> Xem ngay Yamaha MT-15 2019 thiết kế mới giá chỉ từ 75 triệu: https://thuongmotor.com/yamaha-mt-15-2019.html
6. Yamaha TFX 150 2019
Yamaha TFX 150 là cái tên không thể không nhắc đến ở phân khúc xe moto giá dưới 100 triệu đang gây sốt hiện nay. Đây là mẫu xe sở hữu phong cách hiện đại được thiết kế phù hợp với điều kiện đường sá tại Việt Nam. Ngoài ra, xe còn được trang bị các tính năng mới mang đến trải nghiệm lái đầy thú vị cho người điều khiển.
Thông số kỹ thuật Yamaha TFX 150 2019
- Động cơ: 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
- Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
- Dung tích xy lanh (CC): 149.7
- Đường kính và hành trình piston: 57.0 x 58.7 mm
- Tỷ số nén: 10.4:1
- Công suất tối đa: 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút
- Mô men cực đại: 13.8 N-m (1.4 kgf-m) / 7,000 vòng/phút
- Hệ thống khởi động: Điện
- Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt
- Khung xe: Loại khung Deltabox
- Hệ thống giảm xóc trước: Phuộc nhún
- Hành trình phuộc trước: 130mm
- Hệ thống giảm xóc sau: Monocross
- Hành trình giảm xóc sau: 125mm
- Phanh trước: Đĩa đơn thủy lực
- Phanh sau: Đĩa đơn thủy lực
- Lốp trước: 110/70-17M/C 54S (Lốp không săm)
- Lốp sau: 130/70-17M/C 62S (Lốp không săm)
- Kích thước (dài x rộng x cao): 1.955 mm x 795 mm x 1.065 mm
- Độ cao yên xe: 805 mm
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.350 mm
- Độ cao gầm xe: 164 mm
- Trọng lượng ướt: 135 kg
- Dung tích bình xăng: 10,2 lít
Giá tham khảo: 81.800.000 đồng
>>> Xem thêm Yamaha V-ixion R 155 2019 có giá từ 65 triệu tại đây: https://thuongmotor.com/yamaha-v-ixion-155.html
7. Honda Sonic 150R 2019
So với các thế hệ đàn anh, Honda Sonic 150R 2019 có sự thay da đổi thịt trong cách phối màu sơn. Ngoài ra, đây là phiên bản được thiết kế riêng cho thị trường Đông Nam Á nên có ngoại hình nhỏ gọn, chiều cao vừa phải rất phù hợp với vóc dáng anh em biker Việt.
Thông số kỹ thuật Honda Sonic 150R 2019
- Động cơ: 1 xylanh, 4 thì, dung tích 149,16cc, DOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch
- Kích thước Dài x Rộng x Cao: 1,944mm x 666mm x 968 (mm)
- Chiều cao yên: 752mm,
- Khoảng cách gầm và mặt đất: 140mm
- Trọng lượng Sonic 150: 114,2 kg
- Tỉ số nén 11.3:1
- Công suất của Sonic 150: 16hp (16 mã lực) vòng tua 9000 rpm
- Dung tích bình xăng: 4,3 lít
- Thắng trước sau: Đĩa
- Kích thước bánh (lốp) xe: Trước 70 / 90-17, bánh sau 80 / 90-17
Giá tham khảo: 60.000.000 đồng
8. Honda Hornet CB160R 2017
Thiết kế nakedbike Honda Hornet CB160R 2017 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Xe vẫn được trang bị động cơ 160cc nhưng xe vẫn thuộc phân khúc xe 150 phân khối. Về tổng quan, xe có thiết kế đơn giản nhưng không kém phần trẻ trung, mạnh mẽ cần có của một chiếc xe PKL.
Thông số kỹ thuật Honda Hornet CB160R 2017
- Động cơ: xylanh đơn 163cc, làm mát bằng gió, 5 cấp số
- Công suất: 16hp @ 8500rpm. 14.67Nm@6500rpm
- Kích thước: Dài 2041mm x Rộng 783mm x Cao 1067mm
- Gầm xe cao: 164mm
- Trọng lượng xe: 142kg
- Bình xăng dung tích: 12 lít
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 59 km/L
- Bánh trước: 100/80-17 (Tubeless)
- Bánh sau: 140/70-17 (Tubeless)
Giá tham khảo: 73.000.000 đồng
>>> Xem thêm Honda ADV 150 2019 có giá từ 79,5 triệu đồng tại: https://thuongmotor.com/honda-adv-150-2019.html
9. Honda CB190R 2018
Hãng Honda đã ra mắt Honda CB190R mang lại cảm giác lái khá chắc chắn khắc phục những khúc cua siêu mượt. Mẫu moto dưới 100 triệu này được yêu thích bởi trải nghiệm tốc độ và cảm giác lái. Ngoài ra, một ưu điểm nữa là phụ kiện thay thế của dòng xe này khá phong phú, giá bán lại rất cạnh tranh.
Thông số kỹ thuật Honda CB190R 2018
- Kích thước (D x R x C): 1.982 mm x 744 mm x 1.041 mm
- Chiều dài cơ sở: 1356
- Chiều cao yên: 771 mm
- Khoảng sáng gầm: 138 mm
- Trọng lượng xe: 140 kg
- Động cơ: 1 xy lanh, SOHC, PGM-FI, 184cc, làm mát bằng gió
- Công suất cực đại: 15,7 mã lực ở 8.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 15,0 Nm ở 7.000 vòng/phút
- Hộp số: 5 cấp
- Dung tích bình xăng: 12 lít
- Vành và lốp: Vành hợp kim 17″, lốp trước 110/70, lốp sau 140/70
- Hệ thống treo: Hành trình ngược phía trước, lò xo cuộn đơn phía sau
- Hệ thống phanh: Đĩa đơn 2 piston phía trước, đĩa đơn 1 piston phía sau
Giá tham khảo: 90.000.000 đồng
10. Kawasaki KLX 150BF 2018
Kawasaki KLX được hãng trang bị động cơ xylanh đơn 144cc với tính năng làm mát bằng gió 5 cấp số. Động cơ này tạo cho xe sức mạnh công suất cực đại 12 mã lực và mô men xoắn 113.3Nm.
Thông số kỹ thuật Kawasaki KLX 150BF 2018
- Động cơ: 4 thì, SOHC, một xilanh, 144cc
- Đường kính x hành trình piston: 58.0 x 54.4 mm
- Tỉ số nén: 9.5:1
- Hệ thống phun xăng: Bộ chế hòa khí
- Hệ thống khởi động: Điện
- Hệ thống làm mát: Không khí
- Công suất: 11,52 mã lực @ 8.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn: 11,3 Nm @ 6.400 vòng/phút
- Hộp số: 5 cấp côn tay
- Phuộc trước: Upside Down, đường kính 35 mm, hành trình 175 mm
- Phuộc sau: Monoshock, hành trình 192 mm
- Phanh trước: Đĩa đơn đường kính 240 mm
- Phanh sau: Đĩa đơn đường kính 190 mm
- Bánh xe trước: mâm 21-inch, 2.75-21 45P
- Bánh xe sau: mâm 18-inch, 4.10-18 59P
- Kích thước (DxRxC): 2.070 x 825 x 1.155 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.340 mm
- Chiều cao gầm: 295 mm
- Chiều cao yên: 870 mm
- Dung tích bình xăng: 6,9 lít
- Trọng lượng khô: 118 kg
Giá tham khảo: 79.000.000 đồng
11. Kawasaki Z125 2019
Mẫu mô tô giá dưới 100 triệu đồng này sở hữu bình xăng dung tích 7,4 lít, cặp phuộc trước hành trình ngược với đường kính 30 mm, giảm xóc đơn phía sau, hệ thống đèn pha theo kiểu Streetfighter sử dụng đèn halogen và hai đèn báo rẽ tách rời được đặt phía trên, đèn hậu dạng LED.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Z125 2019
- Động cơ: DOHC, 4 Van, Xylanh đơn, dung tích 125cc, 4 thì, làm mát bằng dung dịch.
- Tỉ lệ nén: 11.7:1.
- Piston x hành trình piston: 58mm x 47,2mm.
- Phun xăng điện tử Fi, họng xăng 28mm.
- Công suất cực đại: 11Kw (15PS/ 14,7HP) @10.000rpm.
- Momen cực đại: 11.7Nm@7.700rpm.
- Khí CO2 thoát ra đạt: 66g/km.
- Côn tay hộp số 6 cấp:
- Tỉ lệ NSD: 3.500 (56/16)
- Phanh đĩa trước kích thước 290mm, heo dầu 2 piston, phanh ABS.
- Phanh đĩa sau kích thước 220mm, heo dầu 2 piston, phanh ABS.
- Vỏ trước 100/80-17
- Vỏ sau: 130/70-17
- Bình xăng: 11 lít.
- Trọng lượng: 146kg.
Giá tham khảo: 80.000.000 đồng
12. Xe motor KTM RC200 2019
KTM RC200 phiên bản đặc biệt này mang logo và thương hiệu Red Bull, cùng với thương hiệu Motorex. So với mô hình tiêu chuẩn, logo Red Bull có thể được nhìn thấy trên kính chắn gió và hai bên hông yếm của xe.
Thông số kỹ thuật KTM RC200 2019
- Động cơ: 199,5 cc; Công suất tối đa: 24.65 mã lực @ 10000 rpm
- Mô-men xoắn tối đa: 19,2 Nm @ 8000 rpm
- Số lượng xi lanh: 1; Hộp số: 6 cấp; Chiều cao ghế ngồi: 820 mm
- Chiều cao gầm: 178,5 mm; Trọng lượng ướt: 154 kg
- Dung tích bình xăng: 9,5 lít; Tốc độ tối đa: 140 kmph
- Kích thước lốp trước: 110 / 70-17
- Kích thước lốp sau: 150 / 60-17
- Tổng chiều dài: 1978 mm
- Chiều rộng tổng thể: 688 mm
- Chiều cao tổng thể: 1098 mm
- Chiều dài cơ sở: 1340 ± 15 mm
- Trọng lượng khô:147,5 kg; Trọng lượng ướt: 154 kg
Giá tham khảo: 88.000.000 đồng
13. Benelli BN251 2018
Benelli BN 251 là mẫu xe thuộc phân khúc moto dưới 100 triệu được nhập khẩu từ Ý. Về giá bán, mẫu xe này được cho là rẻ hơn cả các mẫu thể thao cỡ nhỏ mặc dù được trang bị động cơ 250 phân khối. Benelli BN251 kiểu dáng thể thao, đường nét góc cạnh đầy cơ bắp để lộ ra một phần khối động cơ mang đến cảm giác thoải mái cho người điều khiển.
Thông số kỹ thuật Benelli BN251 2018
- Loại động cơ: 1 Xy lanh, động cơ 4 thì, giải nhiệt bằng gió qua két nhớt 4 van
- Trọng lượng bản thân: 155 kg
- Dài x Rộng x Cao: 2080 mm x 810 mm x 1125 mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1400
- Độ cao yên: 795
- Khoảng sáng gầm xe: 160 mm
- Dung tích bình xăng: 17 lít
- Cỡ lốp trước/sau: 110/70-ZR17 150/60-ZR17
- Phuộc trước: Đang cập nhật
- Phuộc sau: Đang cập nhật
Giá tham khảo: 88.000.000 đồng
14. Yamaha XSR 155 2020
Đại diện hãng mô tô Nhật Bản cho biết, mẫu xe mới Yamaha XSR 155 2020 được thiết kế mang nhiều chi tiết thừa hưởng từ mẫu nakedbike đàn anh MT-15, nhưng kết hợp giữa hai yếu tố cổ điển và hiện đại hài hòa hơn nhiều. Nhiều anh em yêu mô tô dự báo, trong tương lai gần khi mẫu xe này cập bến Việt Nam sẽ tạo nên một cơn sốt bởi có giá bán khá cạnh tranh.
>>> Xem chi tiết Yamaha XSR 155 2020: https://thuongmotor.com/yamaha-xsr-155-2019-2020.html
Thông số kỹ thuật Yamaha XSR 155 2020
- Động cơ: xi -lanh đơn, 4 thì, làm mát bằng dung dịch, SOHC
- Dung tích xy lanh (CC): 155
- Đường kính và hành trình piston: 58,0 x 58,7 mm
- Tỷ số nén: 11,6:1
- Công suất tối đa: 14,2 kW (19,3 PS)/ 10.000 vòng/phút
- Mô men cực đại: 14,7 Nm (1,49 kgf.m)/ 8.500 vòng/phút
- Hệ thống khởi động: Điện
- Hệ thống truyền lực: 6 số
- Kích thước (dài x rộng x cao): 2.000 x 805 x 1.080 (mm)
- Độ cao yên xe: 810 mm
- Độ cao gầm xe: 170 mm
- Trọng lượng ướt: 134 kg
- Dung tích bình xăng: 10 lít
Giá tham khảo: Trên 60.000.000 đồng (giá này chưa bao gồm VAT, các khoản chi nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và phí khác… )
15. Brixton BX150R Cafe Racer
Mẫu xe mô tô giá dưới 100 triệu Brixton BX 150 được thiết kế mang dáng dấp cổ điển cùng cảm giác lái ổn định được nhiều biker trung tuổi đến trẻ tuổi ưa thích. Nếu anh em chỉ có 50 - 60 triệu đồng thì đây là mẫu xe tạo được sự khác biệt đáng để chọn lựa nhất.
BX 150 được thiết kế hòa trộn giữa sự mạnh mẽ, đầy nam tính với nét hiện đại, hào nhoáng của các mẫu tracker châu Âu. Tất cả các sản phẩm Brixton BX 150 được trang bị phanh đĩa kết hợp CBS và bộ lốp gai lớn tiêu chuẩn.
Thông số kỹ thuật Brixton BX150R
- Kiểu động cơ: 1 xy lanh, động cơ 4 thì, làm mát bằng không khí.
- Dung tích xy lanh: 149 cm³
- Công suất tối đa: 8,7 kW / 8000 vòng/phút
- Bộ phận đánh lửa: EFI
- Thắng trước/sau: Đĩa/ Đĩa
- Trọng lượng khô: 123 kg
- Chiều dài cơ sở: 2,020 mm
- Chiều rộng chưa bao gồm gương: 930 mm
- Chiều cao chưa bao gồm gương: 1,105 mm
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 2,7 l/100km
- Lượng khí thải CO2: 62 g/km
Giá tham khảo: 58.900.000 đồng
Royal Enfield Bullet 500 phiên bản 2020 Cổ Điển CỰC NGẦU
Trên đây là 15 mẫu xe mô tô giá dưới 100 triệu đồng đáng sở hữu nhất tại Việt Nam. Bạn đang sở hữu mẫu mô tô nào trong số 15 mẫu xe PKL này? Hãy comment cho chúng tôi biết trải nghiệm của bạn ở phía dưới nhé! Còn nếu bạn chưa tìm được người bạn đồng hành ưng ý nào, hãy đến Thưởng Motor để được tư vấn và thỏa đam mê tốc độ ngay:
? Thưởng Motor Hà Nội: L/K 21/3, KĐTM Văn Khê, P. La Khê, Q. Hà Đông, Hà Nội(Đối diện nhà chờ BRT Văn Khê) Hà Nội ? Thưởng Motor HCM: 415 Phạm Văn Đồng, P. Linh Đông, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Tham khảo thêm các mẫu xe khác:
- 15 xe mô tô giá dưới 300 triệu đồng đang hot nhất 2021
- 10 mẫu xe mô tô giá dưới 50 triệu hút khách nhất hiện nay