Tất tần tật các từ viết tắt bằng tiếng Anh đầy đủ nhất hiện nay – Kho từ vựng tiếng anh 2019
50 từ viết tắt tiếng thông dụng phải biết!
hoặcAt The MomenthoặcTại lúc/thời điểm này
Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Anh trong thương mại, tài chính ngân hàng đầy đủ nhất
A
a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn, đáo hạn kể từ ngàya.m = ante meridiem : buổi sáng (giờ)A.P = accounts payable : khoản phải trảA.R= accounts receivable : khoản phải thuA.w.b = airway bill : vận đơn hàng khôngA/A = articles of association : các điều ...
B
B. of E. = Bank of England : ngân hàng AnhB.B = bill - book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương phiếuB.H = bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịchB.O = branch office : văn phòng chi nhánhB.O = buyer’s option : quyền lựa chọn của người muab.p= by ...
C
c & f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phíC.A = chartered accountant : chuyên viên kế toánc.a.f = cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phíC.B = cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặtC.B.D = cash before delivery : trả t...
D
d = discount : chiết khấud.f = dead freight : cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng)D/A = documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toánD/A; D.A = deposit account : tài khoản ký thácD/N = debit note : giấy báo nợD/O = delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàngD/P = documents against payment: chứng từ giao khi thanh toánD/W = dock warrant : phiếu lưu kho cảngd/y = delivery : giao hàngdd = days after date: những ngày sau kỳ hạndd =delayed delivery : giao hàng trễ hạnDD = days after delivery : những ngày sau khi giao hàngdd; d/d, deld = delivered : đã giao hàngdeb = debenture : trái khoán, giấy nợdef = deferred : hoãnDept = department : cục, sở , ban, ngànhdft = draft : hối phiếudft/c = clean draft : hối phiếu hoàn hảodis.; disc; disct = discount : chiết khấudiv = divident : tiền lãi cổ phầndo = dito : như trên, cùng một thứ, một loạidoz = dozen : tá (12)Dr = debtor : con nợDR = debit request : giấy đòi nợ
E
E & OE = errors and omissions excepted : trừ sai nhầm và thiếu sótE.D.P = electronic data processing : xử lý thông tin bằng kỹ thuật điện tửE.E = errors excepted : trừ, không kể sai sóte.g = exempli gratia (for example ): lấy ví dụ, để ví dụe.o.d: end of day : cuối ngàye.o.h.p : except otherwise herein provided : trừ khi có quy định khác ở đâye.o.m = end of month : cuối thánge.o.q = end of quarter : cuối quýencl; ENC = enclosure : đính kèmend = endorsement : ký hậu, ký ở mặt sauesp = especially : đặc biệt làEsq = esquire : ông, ngài (viết ở sau tên họ)ex cp. = ex coupon : phiếu ghi tiền lời của trái phiếuex div. = ex divident : phiếu ghi tiền lời được chiaex ss = ex steamer : giao hàng tại tàuex stre = ex store : giao hàng tại khoex whf = ex wharf : giao hàng tại cảngex whse = ex warehouse: giao hàng tại khoEXQ= Ex quay : giao tại cầu cảngEXS= Ex ship : giao tại tàuEXW = Ex works : giao tại xưởng
F
f.a.a = free of all average : miễn bồi thường mọi tổn thấtf.a.q = fair average quality : chất lượng thông thườngf.a.q= free alongside quay : giao dọc ke, bếnf.a.s; F.A.S = free alongside ship : giao dọc mạn tàuf.o.c = free of charge : miễn phíf.o. = fre...
G
G.A; g.a = general average : tổn hại chung (trong chuyên chở bằng tàu bè)G.M = general manager : tổng giám đốcgal.; gall = gallon : ga lông (đơn vị đo lường Anh = 4,54 lít)GATT = General agreement on tariffs and trade : Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịchgbo = goods in bad order : hàng loại xấugmb = good merchantable brand : nhãn hiệu thương mại tốtgmq = good merchantable quality : phẩm chất thương mại tốtGNI = gross national income : tổng thu nhập quốc dânGNP = gross national product : tổng sản phẩm quốc giagqa = good quality assurance : bảo đảm phẩm chất tốtgr = gross : gộp, toàn bộ, tổnggr.wt= gross weight : trọng lượng cả bì
H
H.Q; h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chínhHO = head office : trụ sở chính, văn phòng chínhHP = hire - purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp
I
I.L.O = international labour organization : tổ chức lao động quốc tếI.R = inland revenue : sở thuế vụI.U = international unit : đơn vị quốc tếI/F = insufficient funds: không tiền bảo chứngIATA = International Air Transport AssociationIBA = International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tếIBL = International Business Lawyer: luật sư kinh doanh quốc tếIBRAD; IBRD = International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng Tái thiết và Phát triểnIFC = International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tếIMF = International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tếInc; Incorp = Incorporated : (Công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ)incl = inclusive : bao gồm, kể cảinsce; ince; ins = insurance :bảo hiểminst = instant : của tháng nàyinst = instant : ăn ngay, uống ngay đượcint = interest : tiền lãiinv = invoice : hóa đơnIOU = I owe you : giấy nợITO = International Trade Organization : Tổ chức thương mại quốc tế
J
J = journal : nhật ký (kế toán)J/A = joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi
L
L.I.P = life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọl.y, l.tn= long ton : tấn Anh (1.016 kg)L/C = letter of credit : tín dụng thưlb = pound : pao ( 453,593 g)ldg = loading : sự bốc hàng, hàng chở (trên xe, tàu…)led. = ledger : sổ cái kế toánlifo = last in, first out : nhập sau, xuất trướcliq = liquidation : thanh lýloc.cit = loco cidato : đã trích dẫnLtd = limited : hữu hạn (công ty)
M
M.B.A = master of business administration : Cao học quản trị kinh doanhM.I.P = marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hảiM.O = money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếuM/A= memorandum of association : văn kiện thành lập công tym/d = months after date : tháng đáo hạnMessrs. = messieur : quý ôngmfd = manufactured : được sản xuất, được chế tạomfg = manufacturing : sự sản xuất, chế tạomfr: manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạomo(s) = months : thángmortg = mortgate : thế chấp
N
n.a = not available : không có sẵnN.C.V.; ncv = no commercial value : không có giá trị thương mạin.e.s = not elsewhere specified : không được quy định ở chỗ nào khácn.wt = net weight : trọng lượng tịnhN.Y.S.X. = New York stock exchange : thị trường chứng khoán New YorkN/A = no advice : không thông báoN/A = no authorised : không được quyềnN/A = non - acceptance : không chấp thuậnN/F = no funds : không tiền bảo chứngN/S = not sufficient funds : không tiền bảo chứngNB = nota bene : chú ý , lời chú thíchnd = no date : không ghi thời hạnnfs = not for sale : không bánNO = non official : không chính thứcNo, no = number : sốNOIICP = no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồngnp= new pattern : mẫu mớins = new serries : loại mới, đợt mới
O
o. = order : phiếu đặt hàngo/s = on account (of) : thay mặt (cho ai)O/d = overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chio/o = order of … : đơn đặt hàng của …O/R = owner’s risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịuo/s = on sale : để bán, đang bánOA = open an account : mở tài khoảnOP = old price : giá cũOP = open policy : đơn bảo hiểm ngỏoz = ounce : aoxơ ( = 28,350 g)oz.t = ounce troy : aoxơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g)
P
p = page : trangp = per : mỗip.m = post-meridiem : chiều, tối (giờ)P.O.E. = port of embarkation : cảng lên hàngp.p; p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,P.R. = port risks : rủi ro tại cảngP.R.O. = public relations officer...
Q
qlty = quality : chất lượngqt= quart : lít Anh ( = 1,135 lít)
R
R and D = research and development : nghiên cứu và phát triểnR.D.C = running down clause : điều khoản xung độtR/D= refer to drawer : trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán)rcd = received : đã nhậnrcpt = receipt: biên nhận, biên laire = in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..re = relating to, with reference to : có liên quan đến, tham chiếu tới…rec; recd = received : đã nhậnrect. = receipt : biên nhậnref = referee : trọng tàiref = fererence : sự tham chiếureg; regd = registered : đã đăng kýRetd = returned : trả lại, gửi lạirev = revenue :lợi tứcROG = receipt of goods : biên lai hàng hóaROROC = report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàngRP = reply paid : đã trả tiền hồi đáprpm = revolutions per minute : vòng/phútrps = revolutions per second : vòng/giâyrtm = registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký
S
s = seller : người báns = specification : quy cách hàngS & E = salaries and expenses : lương và chi phíS & h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễ và chủ nhậts.d = without data = không đề ngày thángS.E = stock exchange : thị trường chứng khoánS.O = seller’s option : sự lựa chọn của người bánS/D = sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trìnhS/N = shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàuS/O= standing order : lệnh chuyển tiềnS/S = same size : cùng cỡ, cùng kích thướcSB = savings bank : ngân hàng tiết kiệmSDR = special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệtset = settlement : quyết toánsgd = signed : đã kýsh.tn = short ton : tấn Mỹ ( 907,185 kg)shipt = shipment : hàng vận chuyển, gửi đisig = signature : chữ kýspt = spot : trả tiền ngaySRCC = strikes, riots and civil commotions : đình công, biểu tình và bạo loạn dân sựSS; S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nướcSt =street : đường, phốstd. = standard : tiêu chuẩnsz = size : kích thước, cỡ
T
t.l; T.L = total loss : tổn thất toàn bộT.L.O = total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bột.m = trade mark : nhãn hiệu thương mạiT.M.O = telegraphic money order : điện chuyển tiềnT.T = telegraphic transfer : điện chuyển tiềnt/wt = tare weight : trọng lượng bìtar = tariff : biểu thuếtel = telephone : điện thoạitn; tns= ton, tons : tấntpd = tons per day : tấn/ngàytph = tons per hour : tấn/giờtx = tax : thuế
U
U/ws = underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phầnult; ulto = ultimo : tháng trướcuncor = uncorrected : không được sửa chữa
V
v. = versus (against ) : ngược lạiv.; vid = vide (see) : xem…V.A.T. = value added tax : thuế giá trị gia tăngV.I.P = very important person : yếu nhân, người quan trọngval = value : giá trịviz = videlicet (namely) : nghĩa là, tức làvol = volume : thể tíchVSQ = very special quality : chát lượng đặc biệt
W
w.b = warehouse book : sổ khoW/R = warehouse receipt : phiếu nhập khoWA, wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng (bảo hiểm)warr = warranty : bảo hànhWB = World Bank : Ngân hàng Thế giớiwc = without charge : miễn phíWD = working day : ngày làm việc, ngày thườngwhf = wharf : cầu cảngwhs; whse = warehouse : kho hàngwk : warehouse keeper : thủ khowk = well-known: nổi tiếngwk. = week : tuần lễwog = with other goods : với các loại hàng hóa khácwor = without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôiWP = without prejudice : không hại đếnwp; WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phépWR = war risk : rủi ro chiến tranhwt = warrant : giấy phépwt = without : khôngwt;wgt = weight : trọng lượng
X
x-c = ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếux-d = ex-divident : không tính đến lãi cổ phầnx-i = ex interest : không tính lãix-mi; x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởngx-ship; x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy địnhx-stre = ex store : giao ngay tại cửa hàngx-whf = ex wharf : giao tại cảngx-whse = ex wharehouse : giao tại khox-wks = ex works : giao tại xưởng
Y
yr.; yrs = year : nămyr.; yrs = your, yours : của anh, của bạn
Những từ tiếng Anh viết tắt thông dụng sử dụng trong Email
1. AKA
Từ viết tắt này sử dụng khi tên ai đó hoặc một điều gì đó bạn đang đề cập đến còn có tên gọi khác.Ex: James Brown, aka “the Godfather of Soul,” is one of my musical heroes. (James Brown, còn được gọi là “Bố già của linh hồn”, là một trong những anh hùng âm nhạc của tôi).
2. APPROX
Khi viết mail, có một số trường hợp bạn cần đến từ tiếng Anh này. Vì từ này khá dài nên bạn vẫn có thể viết tắt thành “approx”. Người nhận mail vẫn đảm bảo hiểu đầy đủ nghĩa bạn muốn truyền tải.Ex: The job will take approx three weeks, and cost approximately 20 USD (Công việc sẽ mất khoảng ba tuần và chi phí khoảng 20 đô).
3. ASAP
Ex: I will meet you ASAP (Tôi sẽ gặp bạn sớm nhất có thể).
4. BTW
Dùng trong trường hợp để giới thiệu một tuyên bố hoặc chủ đề có thể không liên quan trực tiếp đến chủ đề được thảo luận:Ex: By the way, I heard that you may be moving to Bangkok. (Nhân tiện, tôi nghe nói rằng bạn có thể sẽ chuyển đến Băng Cốc).
5. FYI
6. HAND
HAND dùng trong trường hợp bạn muốn gửi đến người nhận mail một lời chúc tốt đẹp trong ngày.Ex: Thanks for reading the email. HAND!
7. INC.
Ex: Other people, myself inc. believe that it’s reasonable to have a minimum wage. (Những người khác, bao gồm cả tôi, tin rằng nó hợp lý để có mức lương tối thiểu).
8. NN2R
Được sử dụng chủ yếu ở cuối tin nhắn văn bản,email khi bạn gửi tin nhắn văn bản cho ai đó. Bạn có thể chỉ cần viết “Information + No need to reply + Greeting + Signature”.Ex: I will call you today at 17:00. No need to reply. Kind regards, Baloo Baloney.KHO MẪU CV XIN VIỆC CHUYÊN NGHIỆP CỦA CV.COM.VNTâm Trần
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!