Trình độ cao đẳng: Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024).
Trình độ trung cấp: Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THCS năm 2024).
3. Đối tượng tuyển sinh
Hệ cao đẳng:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
Hệ sơ cấp: Thí sinh đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp nghề đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển.
6. Học phí
Học phí được thu theo số tín chỉ trong từng học kỳ theo quy định Nhà nước.
Học sinh tốt nghiệp THCS học lên trình độ trung cấp được Nhà nước hỗ trợ, miễn 100% học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng, trung cấp
Thời gian đào tạo:
Hệ cao đẳng: 02 - 2,5 năm.
Hệ trung cấp: 1.5 - 02 năm.
Mã ngành, nghề đào tạoCao đẳngTrung cấpINhóm ngành, nghề Kỹ thuật và Công nghệ thông tin 1 Công nghệ ô tô 6510216 5510216 2 Điện công nghiệp 6520227 3 Chế tạo thiết bị cơ khí (*) 6520104 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201 5 Xây dựng công trình thủy (*) 6510109 6 Công nghệ kỹ thuật trắc địa 6510902 7 Công nghệ kỹ thuật giao thông 6510102 8 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 6510105 9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 6510104 10 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 6520205 11 Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) 6480202 12 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ 6510606 5510606 13 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt 6510110 5510110 14 Hàn (*) 5520123 15 5520121 16 5510910 17 5520159 18 5520183 19 5520223 20 5480211 IINhóm ngành, nghề Khoa học xã hội nhân văn, Nghệ thuật, Kinh doanh 1 Logistics 6340113 2 Tiếng Anh 6220206 3 Thiết kế đồ họa 6210402 4 Tiếng Anh du lịch 6220217 5 Kế toán doanh nghiệp 6340302 5340302 6 Kinh doanh thương mại 6340101 7 Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas 6340415 8 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ 6340407 9 5340309 10 5340425 11 5340110 12 5340424 13 Thương mại điện tử 5340122 IIINhóm ngành, nghề Dịch vụ, Du lịch và Môi trường 1 Bảo hộ lao động 6850203 2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 IVNhóm ngành, nghề Xây dựng 1 Quản lý xây dựng 6580301 2 Xây dựng cầu - đường bộ (*) 6580205 5580205 3 5580201 VNhóm ngành, nghề Khoa học pháp luật 1 Dịch vụ pháp lý 6380201 5380201
2. Hệ sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
TTNghề sơ cấpTTNghề sơ cấpTTNghề sơ cấp 1 Hàn 11 Văn thư - lưu trữ 21 2 Điện ôtô 12 Tuần tra đường bộ 22 3 Sửa chữa ôtô 13 Trắc địa công trình 23 4 Xây dựng cầu 14 Nghiệp vụ bán hàng 24 5 Quản lý kho bãi 15 Xây dựng đường bộ 6 Điện dân dụng 16 Xây dựng cầu đường bộ 7 Thiết kế nội thất 17 Sữa chữa máy tàu thủy 8 Cắt gọt kim loại 18 Quản lý vận hành tòa nhà 9 Điện công nghiệp 19 Vận hành máy xây dựng 10 Vận hành máy thi công nền 20 Bảo dưỡng, sửa chữa đường sắt
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]