Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Thể thao
Mục Lục

avatar
kangta
04:30 16/01/2025

Mục Lục

Với bộ 10 đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán lớp 3.

10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 3 Cuối Học kì 1 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 1053587071 - NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

A. 854 = 8 + 5 + 4

B. 854 = 800 + 4 + 40

C. 854 = 800 + 50 + 4

D. 854 = 8 + 50 + 400

Câu 2. Mai có 20 cái khẩu trang, Đào có ít hơn Mai 5 cái khẩu trang. Hỏi Đào có bao nhiêu cái khẩu trang?

A. 25 cái

B. 30 cái

C. 35 cái

D. 15 cái

Câu 3.Tính nhẩm: 86 - 40 = ?

A. 66

B. 56

C. 46

D. 36

Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?

A. 6 cái

B. 10 cái

C. 30 cái

D. 35 cái

Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?

10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

D. 6 hình

Câu 6. 12của 10 kg là:

A. 2 kg

B. 20 kg

C. 50 kg

D. 5 kg

Phần 2. Tự luận

Câu 7. Số?

a) 478 gồm … trăm, …chục và … đơn vị

b) Số liền sau của 899 là: …

c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: …

d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng trục thì được số 30 là: …

Câu 8. Số?

Đã tô màu …. hình tam giác

Câu 9. Tính nhẩm

a) 90 × 6 = ……….

b) 270 : 3 = ………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 172 × 3

b) 785 : 8

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 25 + 513 : 9

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 2 × (287 - 36)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13.Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

6m 2dm = 62dm

3 giờ 10 phút = 310 phút

4m 5cm = 45cm

2 giờ 30 phút = 150 phút

7dm 4mm = 704mm

7km 12hm = 712hm

Câu 14. Tính nhanh

a) 4 × 126 × 25

b) (9 × 8 - 12 - 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

D

C

C

D

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

854 = 800 + 50 + 4

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Đào có số khẩu trang là:

20 - 5 = 15 (cái)

Đáp số: 15 cái khẩu trang

Câu 3.

Đáp án đúng là: C

86 - 40 = (80 + 6) - 40

= (80 - 40) + 6

= 40 + 6

= 46

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Vân có tất cả số nhãn vở là:

5 × 6 = 30 (cái)

Đáp số: 30 cái nhãn vở

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

Có 4 tam giác ở bên ngoài.

Hình vuông ở giữa được ghép từ 2 tam giác nhỏ.

Vậy hình vẽ trên được tạo thành từ 6 tam giác.

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

12của 10 kg là:

10 : 2 = 5 (kg)

Đáp số: 5 kg

Phần 2. Tự luận

Câu 7. Số?

a) 478 gồm 4 trăm, 7 chục và 8 đơn vị

b) Số liền sau của 899 là: 900

c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: 30

d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34.

Câu 8. Số?

Đáp án đúng là: B

Hình trên có 4 hình tam giác bằng nhau. Tô màu 1 hình tam giác

Vậy đã tô màu 14 hình tam giác.

Câu 9. Tính nhẩm

c) 90 × 6 = 540

d) 270 : 3 = 90

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 172 × 3 b) 785 : 8

×172 3¯ 516 78572 ¯898 65 64¯ 1

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 25 + 513 : 9 = 25 + 57

= 82

b) 2 × (287 - 36) = 2 × 251

= 502

Câu 12.

Bài giải

Khối lớp Hai có số học sinh là:

250 + 85 = 335 học sinh

Cả hai khối có số học sinh là:

250 + 335 = 585 học sinh

Đáp số: 585 học sinh

Câu 13.

6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.

4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.

7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.

3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.

2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.

7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.

Em điền vào bảng như sau :

6m 2dm = 62dm

đ

3 giờ 10 phút = 310 phút

s

4m 5cm = 45cm

s

2 giờ 30 phút = 150 phút

đ

7dm 4mm = 704mm

đ

7km 12hm = 712hm

s

Câu 14.

a) 4 × 126 × 25

= (4 × 25) × 126

= 100 × 126

= 12 600

b) (9 × 8 - 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)

= (72 - 12 - 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0

Ma trận đề thi Học kì 1 - Môn Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

2

5

1

4

6

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

4 (điểm)

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Tổng

Số câu

3

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

1

6

0,5

1

3

7

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:

A. 360

B. 350

C. 123

D. 160

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Câu 3. Một phần hai viết là:

A. 12

B. 14>

C. 21

D. 41

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Một phần hai viết là 12.

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 879 là

A. 880

B. 878

C. 869

D. 889

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm

a) 30 + 530 = ………….

b) 270 : 3 = ……………

c) 90 × 2 = …………….

d) 300 : 6 = ……………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 124 : 2

b) 234 × 3

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 210 : 6 × 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 493 - 328 : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Mỗi thể hiện một đồ dùng.

a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14. Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy

a) 1, 4, 7, 10, …

b) 45, 40, 35, 30, …

c) 1, 2, 4, 8, 16, …

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Viết vào chỗ trống

a) Số 645 đọc là: ……………………………………………………………………………………………..

b) Viết số 645 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: ……………………………….…………

c) Làm tròn số 645 đến hàng chục thì được số: …………………………………………….

d) Làm tròn số 645 đến hàng trăm thì được số: …………………………………………….

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

6 7 < 615

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu 12 hình nào?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

63 : = 9

Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 567

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 241 × 3

b) 513 : 9

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 6. Tính giá trị biểu thức:

210 : 6 × 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 7. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Bài 8. Giải toán

Cửa hàng thứ nhất có 40kg gạo nếp, Số gạo tẻ của cửa hàng bằng số gạo nếp giảm đi 8 lần. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam gạo nếp và gạo tẻ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Số?

Để trang trí các hộp quà, Hà cắt 6m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Vậy Hà sẽ cắt được mỗi sợi dây có độ dài là … cm.

Câu 10. Chọn dấu (+, -, ×, :) hoặc dấu ngoặc ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

a) Số năm trăm linh một viết là:

A. 51

B. 501

C. 510

D. 105

b) Số 401 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

A. 400 + 10 + 1

B. 400 + 1

C. 4 + 0 + 1

D. 40 + 1

c) Số liền sau của số 900 là:

A. 890

B. 901

C. 910

D. 999

d) Viết số vào ô trống để 2 7 < 215

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

e) Dưới đây là mô hình khối lập phương được tạo từ các ống hút nhựa. Để làm mô hình khối lập phương như hình bên, cần … ống hút nhựa?

A. 12 ống hút

B. 10 ống hút

C. 8 ống hút

D. 6 ống hút

Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô

a) Còn khoảng 150 km nữa là đến Yên Bái.

b) Còn khoảng 50 km nữa là đến Việt Trì.

c) Còn khoảng 10 km nữa là đến Vĩnh Yên.

d) Quãng đường từ Vĩnh Yên đến Lào Cai dài khoảng 240 km.

Câu 3. Số?

Quan sát hình ảnh bánh chưng

a) Cái bánh chưng này được chia thành ….. miếng bằng nhau

b) Minh ăn một miếng, vậy Minh đã ăn 1.... cái bánh

Câu 4. Tính giá trị biểu thức:

a) 493 - 328 + 244

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 2 × (311 - 60)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 185 + 362

b) 48 : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 6. Giải toán

Mẹ năm nay 30 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 7. Số?

Số cái bánh để xếp vào hộp

Số bánh mỗi hộp

Số hộp bánh

Số bánh còn dư

19

2

9

1

19

5

….

…..

19

4

….

…..

Câu 8. Số?

Quan sát tranh và điền tên các bạn sao cho phù hợp

a) Bạn ……… thu gom được nhiều chai nhựa nhất.

b) Bạn ………. thu gom được ít chai nhựa nhất

c) Sắp xếp tên các bạn thu gom được số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít là:

……………………………………………………………………………………………..

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán lớp 3 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm đề thi Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay khác:

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

  • Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
  • Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
  • Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp tcqtsaigon

Website tcqtsaigon là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - tcquoctesaigon

Kết nối với tcquoctesaigon

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết đà nẵng trang chủ MB66 Mb66 https://mb66.bz/ F8BET HB88 com NOHU SHBET F168 SHBET Jun88 Hitclub sv88 FB88 https://23win.domains BET88 Hitclub vuaclub go666 https://kuwinvef.me/ v9bet MB66 NOHU https://king88.international/ https://fun88.social/ c54 MB66 69VN qq88 Hitclub u888
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký