Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung

avatar
kangta
13:48 09/07/2024

Mục Lục

Trong giao tiếp hàng ngày, các câu hỏi về ngày tháng năm giờ giấc là một loại câu hỏi khá phổ biến, thậm chí còn hay dùng để bắt đầu một cuộc trò chuyện. Hãy đọc bài viết sau để học cách nói thời gian trong tiếng Trung chuẩn như người bản xứ nhé!

Cách nói thời gian trong tiếng trung: ngày giờ, tháng, năm

Từ vựng về thời gian trong Tiếng Trung

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

年 nián năm 年初 nián chū đầu năm 年底 nián dǐ cuối năm 今年 jīn nián năm nay 去年 qù nián năm ngoái 明年 míng nián năm sau 两年前 liǎng nián qián hai năm trước 上半年 shàng bàn nián 6 tháng đầu năm 下半年 xià bàn nián 6 tháng cuối năm 月 yuè tháng 上个月 shàng gè yuè tháng trước 这个月 zhè gè yuè tháng này 下个月 xià gè yuè tháng sau 月初 yuè chū đầu tháng 上旬 shàng xún thượng tuần (ngày 1~10 hàng tháng) 中旬 zhōng xún trung tuần (ngày 11~20 hàng tháng) 下旬 xià xún hạ tuần (ngày 21~30 hàng tháng)

月底

月末

yuè dǐ

yuè mò

cuối tháng 日 rì ngày (văn viết) 号 hào ngày (văn nói)

今天

今日

jīn tiān

jīn rì

hôm nay

明天

明日

míng tiān

míng rì

ngày mai

昨天

昨日

zuò tiān

zuó rì

ngày hôm qua

后天

后日

hòu tiān

hòu rì

ngày kia 大后天 dà hòu tiān ngày kia nữa 前两天 qián liǎng tiān hai ngày trước 星期 xīngqī thứ / tuần

上个星期

上周

shàng gè xīng qī

shàng zhōu

tuần trước

这个星期

这周

zhè gè xīng qī

zhè zhōu

tuần này

下个星期

下周

xià gè xīng qī

xià zhōu

tuần sau 点 diǎn giờ 分 fēn phút 秒 miǎo giây 半 bàn rưỡi = 30 phút 刻 kè khắc = 15 phút 周末 zhōu mò cuối tuần 春天 chūn tiān mùa xuân 夏天 xià tiān mùa hạ 秋天 qiū tiān mùa thu 冬天 dōng tiān mùa đông 季节 jì jié mùa 时间 shíjiān thời gian

Lưu ý: Người Đài Loan dùng 礼拜 /lǐ bài/ thay cho 星期 của người Trung Quốc.

Cách nói ngày tháng năm trong Tiếng Trung

NĂM bằng Tiếng Trung

*Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1999年 一九九九年 Yījiǔjiǔjiǔ nián năm 1999 2000年 二千年 èrqiān nián năm 2000 2010年 二零一零年 èr líng yī líng nián năm 2010 2021年 二零二一年 èr líng èryī nián năm 2021

THÁNG trong tiếng Trung

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

一月 yī yuè tháng 1 二月 èr yuè tháng 2 三月 sān yuè tháng 3 四月 sì yuè tháng 4 五月 wǔ yuè tháng 5 六月 liù yuè tháng 6 七月 qī yuè tháng 7 八月 bā yuè tháng 8 九月 jiǔ yuè tháng 9 十月 shí yuè tháng 10 十一月 shíyī yuè tháng 11 十二月 shí’èr yuè tháng 12

Chú ý: Tháng 1 còn gọi là Tháng Giêng 正月 /zhēngyuè/ Tháng 12 còn gọi là Tháng Chạp 腊月 /làyuè/

NGÀY trong Tiếng Trung

Trong văn viết ta dùng 日 (rì), nhưng trong văn nói thì lại hay dùng 号 (hào).

*Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Cách 1 Cách 2 Cách 3 Nghĩa Tiếng Việt 初一 /chū yī/ 一日 /yī rī/ 一号 /yī hào/ Mồng 1 初二 /chū èr/ 二日 /Èr rì/ 二号 /Èr hào/ Mồng 2 初三 /chū sān/ 三日 /sān rì/ 三号 /sān hào/ Mồng 3 初四 /chū sì/ 四日 /sì rì/ 四号 /sì hào/ Mồng 4 初五 /chū wǔ/ 五日 /wǔ rì/ 五号 /wǔ hào/ Mồng 5 初六 /chū liù/ 六日 /liù rì/ 六号 /liù hào/ Mồng 6 初七 /chū qī/ 七日 /qī rì/ 七号 /qī hào/ Mồng 7 初八 /chū bā/ 八日 /bā rì/ 八号 /bā hào/ Mồng 8 初九 /chū jiǔ/ 九日 /jiǔ rì/ 九号 /jiǔ hào/ Mồng 9 初十 /chū shí/ 十日 /shí rì/ 十号 /shí hào/ Mồng 10 十一日 /Shíyī rì/ 十一号 /shíyī hào/ Ngày 11 二十日 /èrshí rì/ 二十号 /èrshí hào/ Ngày 20 二十七日 /èrshíqī rì/ 二十七号 /èrshíqī hào/ Ngày 27

Chú ý: ngày 20 còn có cách ghi là 廿 /niàn/ , ngày 21 âm lịch sẽ ghi là 廿一 ngày 30 còn có cách ghi là 卅 /sà/, ngày 31 âm lịch sẽ ghi là 卅一 廿 /niàn/ và 卅 /sà/ chỉ dùng trong văn viết, rất ít hoặc hầu như không dung trong văn nói.

THỨ trong Tiếng Trung

THỨ trong tiếng Trung có nhiều cách đọc khác nhau

*Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Cách 1 Cách 2 Cách 3 Nghĩa Tiếng Việt 星期一 /Xīngqī yī/ 周一 /Zhōu yī/ 礼拜一 /Lǐbài yī/ thứ Hai 星期二 /Xīngqī èr/ 周二 /Zhōu èr/ 礼拜二 /Lǐbài èr/ thứ Ba 星期三 /Xīngqī sān/ 周三 /Zhōu sān/ 礼拜三 /Lǐbài sān/ thứ Tư 星期四 /Xīngqī sì/ 周四 /Zhōu sì/ 礼拜四 /Lǐbài sì/ thứ Năm 星期五 /Xīngqī wǔ/ 周五 /Zhōu wǔ/ 礼拜五 /Lǐbài wǔ/ thứ Sáu 星期六 /Xīngqī lìu/ 周六 /Zhōu lìu/ 礼拜六 /Lǐbài lìu/ thứ Bảy

星期天 /Xīngqī tiān/

星期日 /Xīngqī rì/

周日/Zhōu rì/

礼拜天 /Lǐbài tiān/

礼拜日 /Lǐbài rì/

Chủ nhật 周末 /Zhōu mò/ cuối tuần

Ngoài ra, 星期 /xīngqī/ và 周 /Zhōu/ còn có nghĩa là Tuần 一周 /Yīzhōu/ một tuần 一个星期 /Yīgè xīngqí/ một tuần

Cách đọc BUỔI và GIỜ

Buổi trong ngày

*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

早上 zǎoshang buổi sáng sớm 上午 shàngwǔ buổi sáng 中午 zhōng wǔ buổi trưa 下午 xià wǔ buổi chiều 晚上 wǎn shang buổi tối

Giờ giấc

*Table có 2 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Số + 点 + số + 分 + số + 秒 6点25分40秒 = 6 giờ 25 phút 40 giây Số + 点 + số + 分 8点10分 = 8 giờ 10 phút Số + 点 + số + 刻 10点15刻 = 10 giờ 15 phút Số + 点+ 半

7点半 = 7 giờ rưỡi

5点半 = 5 giờ rưỡi

差一刻 + Số + 点 差一刻11点 = 11 giờ kém 15 phút 差 + Số + 分 + Số + 点 差10分9点 = 9 giờ kém 10 phút

Trên đây là bảng tóm tắt cơ bản về cách đọc giờ. Hãy truy cập bài viết Toàn Tập Cách Nói Giờ Trong Tiếng Trung để học cách đọc giờ đầy đủ nhất nhé.

Cách nói / đọc thời gian trong Tiếng Trung

Đọc kết hợp ngày tháng năm giờ bằng Tiếng Trung

Sau khi học cách đọc từng phần riêng biệt, bây giờ chúng ta sẽ nối lại thành một chuỗi thời gian hoàn chỉnh nhé.

Trong tiếng Việt, chúng ta thường đọc từ nhỏ đến lớn (thứ-ngày-tháng-năm), trong tiếng Trung thì ngược lại, tức là từ lớn đến nhỏ (năm - tháng - ngày - thứ - buổi - giờ - phút)

年 + 月 + 日 / 号 + 星期 + 上下午 + 点 + 分 + 秒

Ví dụ khi muốn nói 9 giờ rưỡi sáng ngày thứ hai 20 tháng 12 năm 2021 thì trong tiếng Trung sẽ nói như sau:

2021年 12月 20号 星期一 上午 9点半

Một số câu hỏi về ngày tháng năm giờ giấc trong tiếng Trung

今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy? 今天是几月几号星期几? Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ Hôm nay là thứ mấy ngày mấy tháng mấy? 你的生是日几月几号? Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Ngày sinh nhật của bạn là khi nào? 你那年出生? Nǐ nǎ nián chūshēng? Bạn sinh năm nào? 你哪年毕业? Nǐ nǎ nián bìyè? Bạn tốt nghiệp năm nào? 你什么时候去北京? Nǐ shénme shíhòu qù Běijīng? Khi nào bạn đi Bắc Kinh? 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ? 几点上班? Jǐ diǎn shàngbān? Mấy giờ đi làm? 几点起床? Jǐ diǎn qǐchuáng Mấy giờ thức dậy?

Hội thoại cách nói thời gian trong Tiếng Trung

Hãy cùng theo chân hai vị Laoshi của SHZ luyện tập cách nói thời gian trong tiếng Trung nhé! Trong phần cuối của video có hướng dẫn đọc số cơ bản để ứng dụng vào cách nói ngày tháng năm tiếng trung nhé.

Bài viết trên đây là tổng hợp tất cả các cách đọc thời gian trong Tiếng Trung thông dụng. Giờ thì bạn đã nắm được các cách trả lời khác nhau cho câu hỏi về thời gian như người bản xứ rồi đấy. Để thành tạo bất cứ cái gì cũng cần phải luyện tập đúng không nào? Do đó bạn nên thường xuyên áp dụng kiến thức đã học vào giao tiếp hàng ngày để nói lưu loát hơn nhé.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp tcqtsaigon

Website tcqtsaigon là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - tcquoctesaigon

Kết nối với tcquoctesaigon

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
https://nghengu.vn/ thời tiết đà nẵng https://thoitiet24.edu.vn
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký