"Phụ âm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Trong tiếng Anh, các thành phần cấu tạo nên bảng chữ cái tiếng Anh gồm các nguyên âm và phụ âm. Vậy các bạn có biết “phụ âm” trong tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa biết thì các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu xem “phụ âm” tiếng Anh là gì và những kiến thức liên quan đến nó nhé!

1. "Phụ âm" tiếng anh là gì

Phụ âm trong tiếng Anh là: Consonants

phụ âm trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh về ‘ phụ âm - consonants” trong tiếng Anh)

Hay theo từ điển Collins thì “phụ âm - consonants” được định nghĩa là: A consonant is a sound such as 'p', 'f', 'n', or 't' which you pronounce by stopping the air flowing freely through your mouth.

Phụ âm là một âm như 'p', 'f', 'n' hoặc 't' mà bạn phát âm bằng cách ngăn không khí chảy tự do qua miệng.

2. Thông tin chi tiết

Loại từ: Danh từ

Dạng từ: Ở thì hiện tại “ phụ âm - consonant” có dạng là: consonants

Phiên âm quốc tế của “ phụ âm - consonant” theo chuẩn IPA là:

UK /ˈkɒn.sə.nənt/ US /ˈkɑːn.sə.nənt/

Theo phiên âm có thể thấy thì cách phát âm của “ phụ âm - consonants” trong tiếng Anh là giống nhau ở hai cách phiên âm. Với hai cách phiên âm này, các bạn tham khảo cách phát âm để có thể phát âm chuẩn nhất nhé!

Trong tiếng Anh gồm có 24 phụ âm đó chính là: : /b/, /p/, /m/, /g/, /f/, /η/, /v/, /s/, /l/, /z/,/ʃ/, /j/, /d/, /k/, /n/, /dʒ/, /t/, /h/, /ð/, /θ/, /r/, /ʒ/, /tʃ/, /w/. Các phụ âm được chia thành 3 loại phụ âm khác nhau, đó là: phụ âm hữu thanh - voiced sounds , phụ âm vô thanh - unvoiced sounds và phụ âm khác.

phụ âm trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh 24 phụ âm trong tiếng Anh)

3. Ví dụ Anh Việt

5. Các từ vựng liên quan

phụ âm trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh “ phụ âm - consonants” trong tiếng Anh)

Từ mới

Ví dụ:

Vowel: Nguyên âm

He noticed that some young people were using certain vowel sounds that were not features of the areas where they grew up.

Ông nhận thấy rằng một số người trẻ đang sử dụng một số nguyên âm không phải là đặc điểm của khu vực họ lớn lên.

Noun: Danh từ

An example of a countable noun is 'table', and an example of an uncountable noun is 'milk'.

Ví dụ về danh từ đếm được là 'table', và ví dụ về danh từ không đếm được là 'milk'.

Verb: Động từ

Then, the entailments of sentences with spatial to phrases are determined by the meaning of their verbs.

Sau đó, sự gắn kết của các câu với không gian thành các cụm từ được xác định bởi ý nghĩa của các động từ của chúng.

Adjective: Tính từ

In the sentence 'He is happy', 'happy' is a predicative adjective.

Trong câu 'She is happy', 'happy' là một tính từ vị ngữ.

Preposition: Giới từ

In the sentences "We jumped in the lake", and "She drove slowly down the track", "in" and "down" are prepositions.

Trong các câu "We jumped in the lake", và "She drove slowly down the track", "in" và "down" là giới từ.

Trên đây là những kiến thức về “phụ âm” là gì trong tiếng Anh. Vậy các bạn hãy tham khảo bài viết này của Studytienganh.vn để có thêm những kiến thức mới mẻ trong tiếng Anh nhé!

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/consonant-la-gi-a64289.html