Những xung đột trong cuộc sống là điều không thể tránh khỏi, dù bạn đang làm việc hay học tập trong bất kỳ môi trường nào. Hãy cùng Jaxtina học các từ vựng chủ đề xung đột trong cuộc sống (conflicts in the life) trong bài học Tiếng Anh hôm nay nhé!
She always avoids having conflicts with her colleagues.
Cô ấy luôn tránh gây xung đột với đồng nghiệp.
make up (v.p) /meɪk ʌp/ chiếm, bao gồmGirls make up 70 percent of the number of students in the class.
Số lượng các bạn nữ chiếm 70% trong lớp.
pressure (n) /ˈpreʃ.ər/ sự áp lựcHis father is putting too much pressure on him.
Bố anh ấy đang tạo quá nhiều áp lực lên anh ấy.
resolve (v) /rɪˈzɒlv/ giải quyếtYou should resolve this problem before the boss decides to fire you.
Cậu nên giải quyết vấn đề này trước khi ông chủ quyết định sa thải cậu.
solution (n) /səˈluː.ʃən/ giải phápWe need to find out other solutions to tackle this problem.
Chúng ta cần tìm ra những giải pháp khác để giải quyết vấn đề này.
affect (v) /əˈfekt/ ảnh hưởngNew regulations can affect migrants.
Các chính sách mới có thể ảnh hưởng đến người di cư.
have an influence on (v.p) /hæv æn ˈɪn.flu.əns ɒn/ có ảnh hưởng đếnThe family has a huge influence on children’s growth.
Gia đình có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của trẻ nhỏ.
against (prep) /əˈɡenst/ chống lạiHer opinion is against the decision to close the school.
Ý kiến của cô ấy nhằm chống lại quyết định đóng cửa ngôi trường.
under control (prep.p) /ˈʌn.dər kənˈtrəʊl/ dưới sự điều khiển, kiểm soát của aiThe branches operate under the mother company’s control.
Các chi nhánh hoạt động dưới sự điều khiển của công ty mẹ. (tổng công ty).
violence (n) /ˈvaɪə.ləns/ hành vi bạo lựcThe campaign occurs against violence on women.
Chiến dịch diễn ra để chống lại hành vi bạo lực với phụ nữ.
cold war (n.p) /kəʊld wɔːr/ chiến tranh lạnhThe peak of the cold war in the world is between America and Soviet Union.
Đỉnh điểm cuộc chiến tranh lạnh trên thế giới là cuộc chiến tranh lạnh giữa Hoa Kỳ và Liên Xô.
suffer from (v.p) /ˈsʌf.ər frɒm/ mắc phải, chịu đựngShe has suffered from cancer for many years.
Cô ấy phải chịu đựng căn bệnh ung thư trong nhiều năm liền.
region (n) /ˈriː.dʒən/ khu vực, vùngIn Northern Britain, there are many farming regions.
Ở phía Bắc nước Anh có nhiều vùng làm nông nghiệp.
emergency (n) /ɪˈmɜː.dʒən.si/ trường hợp khẩn cấpThe bell is used for emergencies.
Chuông này được dùng cho các trường hợp khẩn cấp.
assistance (n) /əˈsɪs.təns/ sự hỗ trợThe government calls for more assistance in the pandemic of Covid-19.
Chính phủ kêu gọi nhiều sự trợ giúp hơn trong đại dịch Covid-19.
at risk of (prep.p) /æt rɪsk əv/ có nguy cơShe is at risk of being fired from the current position.
Cô ấy có nguy cơ bị sa thải khỏi vị trí hiện tại.
vulnerable (adj) /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ dễ tổn thương, dễ bị ảnh hưởngThe economy is more vulnerable in the pandemic of Covid-19.
Nền kinh tế dễ bị ảnh hưởng hơn trong đại dịch Covid-19.
inevitable (adj) /ɪˈnev.ɪ.tə.bəl/ Không thể thiếu, không thể tránh khỏiConflict is an inevitable part of life.
Xung đột là điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống.
divert from (v.p) /daɪˈvɜːt frɒm/ chuyển hướng từThe government are planning to divert from roads to railways.
Chính phủ có dự định chuyển từ đường bộ sang đường sắt.
Bạn hãy đăng ký tham gia các khoá học Tiếng Anh tại Jaxtina English Center để được hướng dẫn học các bộ từ vựng thuộc những chủ đề quan trọng và hay gặp trong các kỳ thi nhé!
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Từ vựng chủ đề crime, cảnh sát, và lực lượng vũ trang
Read the passage and do the tasks below. (Đọc đoạn văn và làm các bài tập dưới đây.)
CONFLICT IN-CAR AFFECTS ALMOST 2 MILLION
UNICEF says the recent (1) ________________ in the Central African Republic (CAR) has (2) ________________ 1.8 million people. The United Nations Children’s Fund says children make up half of the 800,000 people in urgent need of humanitarian aid. Rebel groups rose up (3) ________________ President Francois Bozize in December. Then, the Seleka rebel coalition signed a peace deal with the president in January. A UNICEF spokeswoman says some of the hardest-hit towns remain (4) ________________. She says major risks for children include (5) ________________ and being recruited into armed groups. UNICEF says eight percent of young children in the Central African Republic (6) ________________ moderate acute malnutrition.
a. Choose the suitable words to fill in the gaps. (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)
sexual violence affected against suffer from under rebel control conflictb. Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi sau):
>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp 30 từ vựng chủ đề Meeting/Conferences
Match the words with the their definitions. (Nối từ với định nghĩa đúng của chúng.)
1. violence a. something bad can happen 2. assistance b. a particular area/part of a country 3. inevitable c. political tension or conflict among nations or regions 4. cold war d. money or resources are given to people/countries when they have difficulties 5. vulnerable e. something dangerous or serious happens suddenly/unexpectedly 6. region f. to be easily hurt, influenced, or attacked 7. at risk of g. actions or words that are intended to hurt people 8. emergency h. certain to happen or unable to be avoided/prevented>>>> Đừng Bỏ Qua: Tự Tin Với Kho Từ Vựng Về Kinh Doanh (BUSINESS)
Các bạn vừa cùng Jaxtina học từ vựng tiếng Anh chủ đề xung đột trong cuộc sống (conflicts in the life). Đừng quên ôn tập và làm các bài luyện tập để ghi nhớ từ vựng và dùng từ đúng ngữ cảnh nhé.
Jaxtina chúc các bạn học tốt!
Bài đọc tham khảo transcript nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=91JyYPSMIy4
>>>> Tiếp Tục Với:
Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/xung-dot-tieng-anh-a60505.html