A. phôi và sau khi sinh . B. phôi và hậu phôi.
C. hậu phôi và sau khi sinh. D. phôi thai và sau khi sinh.
A. phôi thai và hậu phôi. B. phôi và hậu phôi.
C. hậu phôi và sau khi sinh. D. phôi thai và sau khi sinh.
A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
A. con non có cấu tạo khác con trưởng thành.
B. con non lột xác hoàn thiện cơ thể giống con trưởng thành.
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
D. con non có cấu tạo giống con trưởng thành.
A. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng có hình thái giống với con trưởng thành, nhưng khác về cấu tạo.
C. trường hợp ấu trùng có cấu tạo giống với con trưởng thành, nhưng khác về hình thái.
D. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo giống với con trưởng thành.
A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua giai đoạn nhộng để biến đổi thành con trưởng thành.
C. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con trưởng thành.
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Gà. D. Bướm.
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Tôm. D. Rắn.
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Cá. D. Bướm.
A. testosterone. B. thyroxine. C. estrogen. D. GH.
A. 10 tuổi. B. 11 tuổi. C. 12 tuổi. D. 13 tuổi.
A. 11 tuổi. B. 12 tuổi. C. 13 tuổi. D. 14 tuổi.
A. phân cắt trứng -> phôi vị -> phôi nang -> tạo cơ quan.
B. phân cắt trứng -> phôi nang -> phôi vị -> tạo cơ quan.
C. phân cắt trứng -> tạo cơ quan -> phôi vị -> phôi nang.
D. phân cắt trứng -> tạo cơ quan -> phôi nang -> phôi vị.
A. Vitamin D. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Vitamin E.
A. Châu chấu, ếch đồng, cá rô. B. Bướm, mèo, cá rô.
C. Bồ câu, rắn, mèo. D. Rắn, ruồi giấm, gà.
A. Cào cào, bướm, rắn mối. B. Ruồi, ếch đồng, bướm.
C. Bướm, châu chấu, cá heo. D. Thằn lằn, tôm, cua.
A. Sâu → bướm → nhộng → trứng. B. Bướm → trứng → sâu → nhộng.
C. Trứng → sâu→ nhộng→ bướm. D. Trứng → nhộng → sâu → bướm.
A. Trăn, gián, dế mèn. B. Bướm, ruồi giấm, muỗi.
C. Bọ ngựa, cào cào, dế mèn. D. Châu chấu, ếch đồng, gián.
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch đồng, muỗi. D. Cá lóc, gà, bò, dê.
A. Rượu và chất kích thích. B. Ma túy, Thuốc lá và bia.
C. Chất kích thích, chất gây nghiện. D. Ma túy, thuốc lá, rượu.
A. testosterone. B. thyroxine. C. estrogen. D. sinh trưởng (GH).
A. ecdysone, juvenile. B. thyroxine, testosterone.
C. estrogen, ecdysone. D. ecdysone.
A. testosterone. B. thyroxine. C. estrogen. D. juvenile.
A. vitamin A. B. vitamin D. C. vitamin E. D. vitamin K.
A. Cải thiện nguồn vật liệu di truyền nhằm cải tạo giống.
B. Cải thiện môi trường sống nhằm tăng năng suất vật nuôi.
C. Cải tạo môi trường sống nhằm tạo được giống vật nuôi tốt cho năng suất cao.
D. Cải thiện chất lượng sản phẩm đầu ra, thân thiện môi trường.
A. Testosterone. B. Thyroxine. C. Estrogen. D. Juvenile.
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Tia alpha. D. Tia sáng nhìn thấy được.
A. Testosterone. B. Thyroxine. C. Estrogen. D. Sinh trưởng(GH).
A. giúp cho tập tính ấp trứng không bị mất đi.
C. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi.
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định, giúp hợp tử phát triển.
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh.
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.
I. Ấu trùng qua nhiều lần lột xác để lớn lên. II. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo giống con trưởng thành. III. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo khác với con trưởng thành. IV. Ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xá
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
I. Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm.
II. Hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi, hình thành cơ quan cơ thể.
III. Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ.
IV. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành.
Những thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
A. Biến thái hoàn toàn: I, III, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III.
B. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III.
C. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: I, II, III.
D. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III, IV.
I. Kích thích phát triển xương, xương dài và to ra.
II. Kích thích, duy trì chuyển hóa ở tế bào.
III. Kích thích chuyển calcium vào xương.
IV. Kích thích mạnh ở giai đoạn dậy thì, hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
Có bao nhiêu thông tin trên đúng với tác động của hormone Testosterone và Estrogen?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
I. Cua; Mối; Tôm; Gián; Dế
II. Chuồn chuồn; Ruồi nhà; Ong; Bọ ngựa
III. Chuột; Mèo; Cá; Gà
IV. Cá; Cua; Muỗi; Ong
Nhóm sinh vật nào phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Nhóm I. B. Nhóm IV. C. Nhóm III. D. Nhóm II.
I. Tất cả côn trùng có kiểu phát triển giống bướm.
II. Ở Bướm, ấu trùng trải quá nhiều lần lột xác để hình thành bộ phận mới.
III. Gà con có cấu tạo gần giống con trưởng thành. (cấu tạo giống con trưởng thành.)
IV. Tất cả động vật có xương sống có kiểu phát triển không qua biến thái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. Bướm trưởng thành; Trứng; Ấu trùng; Nhộng.
B. Bướm trưởng thành; Ấu trùng; Trứng; Nhộng.
C. Bướm trưởng thành; Trứng; Nhộng; Ấu trùng.
D. Bướm trưởng thành; Ấu trùng; Nhộng; Trứng.
A. không qua biến thái. B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn. D. biến thái 1 phần cơ thể.
A. không qua biến thái. B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn. D. biến thái 1 phần cơ thể.
A. Sâu non. B. Nhộng. C. Trứng. D. Bướm trưởng thành.
I. Bướm là loài phát triển qua biến thái hoàn toàn; gà phát triển không qua biến thái.
II. Ở Bướm, ấu trùng trải quá nhiều lần lột xác để lớn lên.
III. Gà con có cấu tạo giống con trưởng thành.
IV. Ở Bướm, ấu trùng có cấu tạo gần giống con trưởng thành.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/nhung-dong-vat-sinh-truong-va-phat-trien-khong-qua-bien-thai-hoan-toan-la-a60198.html