Bạn sắp xin việc làm nhà hàng khách sạn, bạn muốn biết mức lương cho vị trí công việc của mình? Vậy quản trị khách sạn lương bao nhiêu? Dưới đây danh sách lương ngành nhà hàng khách sạn 2019 để các bạn tham khảo.
Xem thêm:
Chính phủ vừa ban hành quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động năm 2019.
Theo đó mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp từ ngày 1/1/2019 như sau:
Như vậy, mức lương tối thiểu vùng mới cao hơn mức lương hiện nay khoảng 160.000-200.000 đồng/tháng. So với năm 2018, lương tối thiểu vùng năm 2019 tăng thêm 5,3%. Vậy quản trị khách sạn lương bao nhiêu thực tế? Dưới đây là thống kê của Cao đẳng Việt Mỹ, bạn có thể tham khảo.
Mức lương (VNĐ)
General Director (GD)/ General Manager (GM) - Tổng giám đốc25 - 50+ triệu
Deputy General Manager (DGM) - Phó Tổng giám đốc15 - 30+ triệu
Rooms Division Manager - Giám đốc bộ phận phòng khách15 - 30+ triệu
Front Office Manager (FOM) - Giám đốc bộ phận lễ tân15 - 30+ triệu
Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager - Giám đốc Buồng15 - 30+ triệu
F&B Manager - Giám đốc bộ phận ẩm thực15 - 30+ triệu
Executive Chef - Bếp trưởng điều hành15 - 30+ triệu
Sales & Marketing Manager - Giám đốc kinh doanh tiếp thị15 - 30+ triệu
Chief Accountant/ Accounting Manager - Giám đốc tài chính, kế toán15 - 30+ triệu
Administration/ HR Manager - Giám đốc bộ phận hành chính - nhân sự15 - 30+ triệu
Maintenance/ Engineering - Giám đốc bộ phận kỹ thuật15 - 30+ triệu
Chief Security - Giám đốc bộ phận an ninh12 - 20+ triệu
Mức lương (VNĐ)
Assistant Front Office Manager - Trợ lý trưởng bộ phận lễ tân6 - 12+ triệu
Front Desk Manager - Quản lý tiền sảnh8 - 15+ triệu
Receptionist - Nhân viên lễ tân5 - 8+ triệu
Customer Care - Nhân viên chăm sóc khách hàng5 - 8+ triệu
Duty Manager - Quản lý ca trực8 - 15+ triệu
Operator - Nhân viên trực tổng đài5 - 8+ triệu
Night Auditor - Kiểm toán đêm5 - 8+ triệu
Business Center/ Concierge/ Tour Desk - Nhân viên hỗ trợ khách5 - 8+ triệu
Gift Shop - Nhân viên quầy lưu niệm4 - 6+ triệu
Mức lương (VNĐ)
Bellman - Nhân viên hành lý4 - 7+ triệu
Security - Nhân viên an ninh4 - 7+ triệu
Door man/ Door girl - Nhân viên đứng cửa4 - 7+ triệu
Buồng phòng/ Kho vải/ Giặt là/ VSCC/ Làm vườn
Vị trí, chức danhMức lương (VNĐ)
Room Attendant - Nhân viên dọn phòng4 - 7+ triệu
Public Area Attendant - Nhân viên vệ sinh công cộng4 - 7+ triệu
Linen/Uniform Attendant - Nhân viên kho vải/ Đồng phục4 - 7+ triệu
Laundry Attendant - Nhân viên gặt là4 - 7+ triệu
Gardener/ Pest Control - Nhân viên làm vườn / Diệt côn trùng4 - 7+ triệu
Baby Sitter - Nhân viên trông trẻ4 - 7+ triệu
Order Taker - Nhân viên điều phối4 - 7+ triệu
Minibar Runner - Nhân viên phụ trách Minibar4 - 7+ triệu
Mức lương (VNĐ)
Sous Chef - Bếp phó8 - 15+ triệu
Cook - Nhân viên bếp7 - 10+ triệu
Comiss (Cook helper) - Phụ bếp4 - 7+ triệu
Pastry chef - Phụ trách bếp bánh5 - 8+ triệu
Steward - Nhân viên rửa bát4 - 6+ triệu
Mức lương (VNĐ)
Waiter/ Waitress - Nhân viên phục vụ5 - 8+ triệu
Hostess - Nhân viên chào khách4 - 6+ triệu
Order Taker - Nhân viên điểm món4 - 6+ triệu
Food Runner - Nhân viên chạy món4 - 6+ triệu
Banquet Staff - Nhân viên tiệc4 - 6+ triệu
Bartender - Nhân viên pha chế rượu, cocktail7 - 10+ triệu
Barista - Nhân viên pha chế cà phê5 - 8+ triệu
Mức lương (VNĐ)
Marketing staff - Nhân viên tiếp thị7- 10+ triệu
PR, Guest Relation - Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng7 - 10+ triệu
Sales Corp - Nhân viên sales khách công ty8 - 15+ triệu
Sales Tour - Nhân viên sales khách tour8 - 15+ triệu
Sales Online - Nhân viên sales khách hàng trực tuyến8 - 15+ triệu
Sales Banquet/ F&B/Event - Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện8 - 15+ triệu
Reservation - Nhân viên đặt phòng6 - 10+ triệu
Mức lương (VNĐ)
General Accountant - Kế toán tổng hợp8 - 15+ triệu
Receiable Accountant - Kế toán phải thu6 - 10+ triệu
Payable Accountant - Kế toán thanh toán6 - 10+ triệu
Cost Controller - Kiểm soát chi phí6 - 10+ triệu
Purchaser - Nhân viên thu mua6 - 10+ triệu
Auditor - Kế toán nội bộ6 - 10+ triệu
Cashier - Thu ngân4 - 7+ triệu
General Cashier - Thủ quỹ5 - 8+ triệu
Store Keeper - Thủ kho4 - 7+ triệu
Mức lương (VNĐ)
Recruitment Executive - Chuyên viên tuyển dụng6 - 10+ triệu
Payroll/ Insurance - Nhân viên lương/ bảo hiểm6 - 10+ triệu
Legal Officer - Nhân viên pháp lý6 - 10+ triệu
Secretary - Thư ký6 - 10+ triệu
Mức lương (VNĐ)
Electrical Engineer - Nhân viên điện5 - 8+ triệu
Plumber - Nhân viên nước5 - 8+ triệu
Carpenter - Nhân viên mộc5 - 8+ triệu
Painter - Nhân viên sơn5 - 8+ triệu
AC Chiller - Nhân viên điện lạnh5 - 8+ triệu
Boiler - Nhân viên nồi hơi5 - 8+ triệu
10 - 20+ triệu
IT Officer - Nhân viên CNTT7 - 10+ triệu
Graphic Designer - Nhân viên thiết kế7 - 10+ triệu
Seo staff - Nhân viên SEO7 - 10+ triệu
5 - 8+ triệu
Spa Therapist - Nhân viên kỹ thuật SPA5 - 8+ triệu
Recreation Attandant - Nhân viên bộ phận giải trí5 - 8+ triệu
Fitness Attendant - Nhân viên phòng tập5 - 8+ triệu
*Lưu ý: các số liệu thống kê chỉ mang tính chất tham khảo
Nếu bạn tò mò thêm về cơ hội nghề nghiệp của ngành Quản trị khách sạn, bạn có thể tham khảo thêm bài viết dưới đây:
Cơ hội và tiềm năng phát triển nghề nghiệp của ngành quản trị nhà hàng khách sạn
Tác giả: Cao Đẳng Việt Mỹ - Ngày viết: 21/01/2019
Danh mục: Quản trị nhà hàng khách sạn, Tin tức - sự kiện
Tags: APC, cao đẳng việt mỹ 2019, quản trị khách sạn
Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/quan-ly-khach-san-luong-bao-nhieu-a58854.html