Manage là gì? Kiến thức chung về cấu trúc Manage trong tiếng Anh

Cấu trúc Manage vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp. Tuy nhiên bạn đã thật sự hiểu rõ về công thức cũng như cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau của cấu trúc này hay chưa? Hãy đọc bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu ngay nhé!

Cấu trúc Manage
Manage là gì? Kiến thức chung về cấu trúc Manage trong tiếng Anh

I. Manage là gì?

Manage /ˈmæn.ədʒ/ là một động từ thường gặp trong tiếng Anh, có nghĩa là: quản lý, kiểm soát, giải quyết, lãnh đạo…. Ví dụ:

cấu trúc manage, cấu trúc manage to
Manage là gì?

II. Cách dùng cấu trúc Manage to trong tiếng Anh

Cấu trúc Manage to V là cấu trúc thông dụng nhất khi sử dụng động từ Manage. Công thức:

S + manage + to V(inf) + O

Cấu trúc Manage to do sth mang nghĩa là thành công khi thực hiện hoặc đối phó với điều gì, đặc biệt là vấn đề gì đó khó khăn mà bạn phải vật lộn để thực hiện được nó. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để chỉ khả năng có thể tham dự hoặc làm điều gì đó vào thời điểm cụ thể. Ví dụ:

cấu trúc manage, cấu trúc manage to
cấu trúc manage, cấu trúc manage to

III. Các cấu trúc khác của Manage

1. Cấu trúc Manage mang nghĩa quản lý, kiểm soát, phụ trách

Manage mang nghĩa là quản lý (cái gì đó) để kiểm soát hoặc phụ trách một doanh nghiệp, một tổ chức, một nhóm, đất đai… Ở trường hợp này, Manage đồng thời là nội động từ và ngoại động từ. Ví dụ:

cấu trúc manage, cấu trúc manage to
Cấu trúc Manage trong tiếng Anh

2. Cấu trúc Manage mang nghĩa đạt được/sản xuất được

Cấu trúc Manage khi mang nghĩa là thành công đạt được/ sản xuất được cái gì đó sẽ đóng vai trò là một ngoại động từ. Công thức:

S + manage + something

Ví dụ:

3. Cấu trúc Manage mang nghĩa giải quyết vấn đề nào đó

Khi cấu trúc Manage mang nghĩa là giải quyết một vấn đề/ tình huống khó khăn, lúc này Manage sẽ là nội động từ. Công thức:

S + manage with/without + somebody/something

Ví dụ:

4. Cấu trúc Manage dùng với tiền bạc/thời gian/thông tin

4.1. Cấu trúc Manage khi mang nghĩa là: để có thể sống hoặc tồn tại mà không cần có nhiều tiền, thời gian, hỗ trợ…

Trong trường hợp này, động từ Manage đóng vai trò là nội động từ.

Công thức 1:

S + manage on + something

Ví dụ:

Công thức 2:

S + manage with + something

Ví dụ:

4.2. Cấu trúc Manage khi mang nghĩa là: sử dụng tiền bạc, thời gian, thông tin... một cách hợp lý.

Công thức:

S + manage + something

Ví dụ:

5. Cấu trúc Manage mang nghĩa quản lý ai/cái gì trong tầm kiểm soát

Cấu trúc Manage còn mang nghĩa là quản lý ai/cái gì để giữ ai/cái gì trong tầm kiểm soát; hoặc để có thể đối phó với ai/cái gì đó. Trong trường hợp này, Manage là ngoại động từ. Ví dụ:

IV. Một số lưu ý của cấu trúc Manage trong tiếng Anh

1. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Manage

2. Family words của Manage

Family wordsNghĩaVí dụ

V. Một số từ vựng đồng nghĩa với cấu trúc Manage to

Để sử dụng linh hoạt nhiều từ vựng trong tiếng Anh thì chúng ta hãy cùng PREP tham khảo một số từ/cụm từ đồng nghĩa có thể thay thế được cho cấu trúc Manage nhé!

Từ vựngNghĩaVí dụ

VI. Bài tập về cấu trúc Manage có đáp án

Sau khi đã học lý thuyết về cấu trúc Manage phía trên, chúng mình cùng đến với bài tập thực hành nhé:

Bài tập: Áp dụng kiến thức cấu trúc Manage để điền các từ sau đây vào chỗ trống thích hợp: managing, managed, manage on, manage, management, managed to.

    1. The teams in some companies are poorly maintained and badly_________.
    2. A volunteer group is _________ the nature reserve.
    3. The restaurant is now under new _________.
    4. Some people found it difficult to _________ their weekly income during the outbreak of the pandemic.
    5. The new law helps the company enable pension funds to _________ risks.
    6. Kathy _________ go to work on time despite bad weather.

Đáp án:

    1. The teams in some companies are poorly maintained and badly managed.
    2. A volunteer group is managing the nature reserve.
    3. The restaurant is now under new management.
    4. Many people found it difficult to manage on their weekly income during the pandemic outbreak.
    5. The new law helps the company enable pension funds to manage risks.
    6. Kathy managed to go to work on time despite the bad weather.

VII. Lời Kết

Trên đây là toàn bộ kiến thức cấu trúc của Manage một cách chi tiết, kèm theo những lưu ý trong cách dùng, ví dụ và bài tập có đáp án. Hy vọng bài viết này sẽ là nguồn tài liệu có ích cho bạn trong học tập.

Nếu bạn đang trong giai đoạn luyện thi ielts, toeic hay tiếng anh thptqg thì hãy chọn ngay cho mình 1 lộ trình học. Prep và các thầy cô rất vui khi được đồng hành cùng bạn trong quá trình chinh phục tiếng anh

  1. Ôn thi toeic
  2. Ôn thi ielts
  3. Ôn thi tiếng anh thptqg

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/manage-nghia-la-gi-a50003.html