ÔN TẬP BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 2

1. Ôn tập các bảng nhân

2. Ôn tập các bảng chia

3. Một số bài toán

Ví dụ 1. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:

2 x 4 =

3 x 5 =

4 x 3 =

5 x 2 =

8 : 4 =

15 : 5 =

12 : 3 =

10 : 2 =

8 : 2 =

15 : 3 =

12 : 4 =

10 : 5 =

Bài giải:

2 x 4 = 8

3 x 5 = 15

4 x 3 = 12

5 x 2 = 10

8 : 4 = 2

15 : 5 = 3

12 : 3 = 4

10 : 2 = 5

8 : 2 = 4

15 : 3 = 5

12 : 4 = 3

10 : 5 = 2

Ví dụ 2: Tính nhẩm:

3 x 4 = 2 x 6 = 15 : 3 = 8 : 4 =

3 x 7 = 2 x 8 = 12 : 3 = 36 : 9 =

3 x 5 = 2 x 4 = 12 : 4 = 21 : 7 =

3 x 8 = 2 x 9 = 6 : 3 = 10 : 5 =

Bài giải:

3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 15 : 3 = 5 8 : 4 = 2

3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 12 : 3 = 4 36 : 9 = 4

3 x 5 = 15 2 x 4 = 8 12 : 4 = 3 21 : 7 = 3

3 x 8 = 24 2 x 9 = 18 6 : 3 = 2 10 : 5 = 2

Ví dụ 3. Tính (theo mẫu):

Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22

a) 5 x 5 + 18 b) 5 x 7 - 26 c) 2 x 2 x 9

Bài giải:

a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43

b) 5 x 7 - 26 = 35 - 26 = 9

c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9 = 36

Ví dụ 4. Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?

Tóm tắt:

Phòng ăn có: 8 bàn

Một bàn có: 4 cái ghế

Phòng ăn có: ? cái ghế

Bài giải:

Phòng ăn đó có số cái ghế là:

4 x 8 = 32 (cái ghế)

Đáp số: 32 cái ghế

Ví dụ 5. Mỗi phép tính trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?

Bài giải:

B. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính nhẩm:

3 x 6 = 4 x 9 = 2 x 3 = 5 x 6 =

3 x 8 = 4 x 6 = 2 x 6 = 5 x 8 =

3 x 9 = 4 x 7 = 2 x 8 = 5 x 7 =

3 x 3 = 4 x 3 = 2 x 5 = 5 x 4 =

Bài 2. Tính nhẩm:

12 : 6 = 35 : 7 = 40 : 8 =

18 : 3 = 45 : 9 = 18 : 6 =

28 : 7 = 54 : 6 = 36 : 9 =

32 : 8 = 10 : 5 = 8 : 2 =

Bài 3. Lớp 4A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?

Bài 4. Mẹ mua cho 8 hộp cốc, mỗi hộp chứa 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?

Bài 5. Tính:

a) 5 x 5 + 18 b) 5 x 7 - 26 c) 2 x 2 x 9

32 : 4 + 106 20 x 3 : 2 5 x 3 + 132

Bài 6. Tính nhẩm:

a) 300 : 3 = ... b) 400 : 2 = ... c) 800 : 4 = ... d) 500 : 5 = ...

Bài 7. Điền dấu so sánh (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a : 5 ... a : 2 (với a khác 0)

Bài 8. Tích của hai số là 3. Bạn Lan viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là bao nhiêu?

Bài 9. Tìm y, biết:

a) 6 < y : 3 < 8 b) y x 2 = 24 : 3

Bài 10. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 2 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 2

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/cac-bai-toan-ve-phep-nhan-chia-lop-3-a47526.html