Phân biệt “economy”, “economics”, “economic”, “economical” chi tiết

“Economy” và “economics”, “economic” và “economical” là những từ có cách viết gần giống nhau và nghĩa của chúng đều liên quan đến kinh tế, vì vậy người học Tiếng Anh dễ nhầm lẫn về cách phân biệt “economy”, “economics”, “economic”, “economical”.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người học cách phân biệt và sử dụng các từ “economy”, “economics”, “economic”, “economical” và một số bài tập vận dụng để người học ghi nhớ và phân biệt được các từ này.

Key takeaways

Economy

Một số cụm từ với “economy”

image-alt

Ví dụ:

(Nền kinh tế toàn cầu bị ảnh hưởng xấu bởi sự bùng phát của đại dịch virus corona.)

Đảng cầm quyền mới có những chiến lược mới để xây dựng nền kinh tế bền vững.)

(Nông nghiệp là trụ cột của nền kinh tế ở đất nước đó.)

(Gần đây tôi không kiếm được nhiều tiền nên tôi phải cắt giảm chi tiêu.)

Xem thêm:

Tiếng anh chuyên ngành kinh tế

Economics

Một số cụm từ với “economics”

Ví dụ:

(Em gái tôi đang là sinh viên năm cuối ngành Kinh tế học ở Đại học Kinh tế quốc dân.)

(Giáo sư kinh tế học của tôi ở trường đại học hóa ra lại là chú hàng xóm cạnh nhà tôi.)

Economic

Một số cụm từ với “economic”

Ví dụ:

(Thành tựu nổi bật nhất trong nhiệm kỳ của Ngài Thủ tướng chính là sự phát triển kinh tế của đất nước.)

(Các chuyên gia dự báo rằng các dấu hiệu của sự phục hồi kinh tế sẽ xuất hiện vào nửa cuối năm nay.)

(Một trong những hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc chiến tranh này là sự sụp đổ về kinh tế của cả hai bên tham chiến.)

(Khủng hoảng kinh tế là hậu quả không thể tránh khỏi bởi các quyết sách sai lầm từ chính phủ tiền nhiệm.)

Economical

Một số từ, cụm từ đi cùng với “economical”

Ví dụ:

(Các nhà thiết kế đang cố gắng tìm ra cách tiết kiệm nhất để làm mát tòa nhà.)

(Cỗ máy này cực kì tiết kiệm để vận hành.)

(Cách sắp xếp này ít tiết kiệm nhân lực hơn.)

(Cách làm đó tiết kiệm tài nguyên nhiều hơn.)

Phân biệt “economy”, “economics”, “economic” và “economical”

Từ

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

economy

Danh từ đếm được

/iˈkɒn.ə.mi/

nền kinh tế

economics

Danh từ không đếm được

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/

/ˌek.əˈnɒm.ɪks/

ngành kinh tế học

economic

Tính từ

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/

/ˌek.əˈnɒm.ɪk/

thuộc về kinh tế

economical

Tính từ

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/

/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/

tiết kiệm

Xem thêm:

Phân biệt beside, besides, except, apart from

Phân biệt in time và on time

Anyway là gì? Phân biệt Anyway với Any way trong tiếng Anh

Bài tập vận dụng

Chọn đáp án đúng:

1. An …... boom is the expansion phase of a business cycle when it reaches its peak.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

2. The most outstanding achievement during the prime minister’s term was the growth of the national …... .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

3. One of the most serious consequences of this war is that the …… of both sides will collapse.

A. economic

B. economical

C. economies

D. economics

4. My boss majored in applied ..… in Hanoi University of Science and Technology.A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

5. In order to have ……. stability, it is necessary to limit inflation.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

6. There is no doubt about their …… viability. The authorities of this district are doing so well.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

7. The blockade has led to the stagnation of the ….. .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

8. This new model is highly …. .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

9. The office of the ……. department is located on the second floor.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

Đáp án tham khảo:

1A, 2C, 3C, 4D, 5A, 6A, 7C, 8B, 9D

Tổng kết

Bài viết đã đưa ra cách sử dụng đối với các từ “economy”, “economics”, “economic”, “economical” và đưa ra các ví dụ để phân biệt các từ này, đồng thời đưa ra các bài tập vận dụng để người đọc có thể ghi nhớ hiệu quả.

Hi vọng sau bài viết này, người đọc có thể biết cáchphân biệt economy, economics, economic, economical và tránh nhầm lẫn đáng tiếc trong các bài thi.

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/economic-la-gi-a44494.html