Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn (Cực Hay)

Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh đơn giản:

Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh | Ms Thủy KISS English

Đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn là dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Đây là dạng bài tập gây không ít khó khăn với người học tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn đơn giản và chính xác. Cùng theo dõi nhé!

Cách Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Dạng bài

Kiến thức cần nắm

Để làm bài đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn, bạn cần nắm một số cấu trúc cơ bản của một câu sau:

1. Cấu trúc câu cơ bản

2. Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu

S + Trạng từ chỉ tần suất + V + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian

Lưu ý:

Ví dụ: She was at her office at 8 A.M yesterday.

3. Vị trí của tính từ trong câu:

O: Opinion - Quan điểm : beautiful, ugly, intelligent,

S: Shape, Size: square, big,..

A: Age: new, young, old

C: Color: red, white, blue

O: Origin - Xuất xứ: Vietnamese

M: Material - chất liệu: glass,silk,..

P: Purpose - Mục đích: eating,…

Ví dụ: a luxurious big new white Italian car.

4. Ngoài ra, bạn cần nắm kiến thức về các cấu trúc câu như: câu so sánh, câu điều kiện, câu gián tiếp, câu bị động,…. để có thể linh hoạt vận dụng làm bài.

Các bước làm

Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn
Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Dưới đây là tổng hợp các bài tập viết lại câu tiếng Anh với từ cho sẵn. Cùng thực hành và so với gợi ý đáp án bạn nhé:

Exercise 1

1. Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet

…………………………………………………………………….

2. class / new / She’s / in / a / our / student

…………………………………………………………………….

3. in / address / your / What’s / Hanoi?

…………………………………………………………………….

4. do / live? / Where / you

…………………………………………………………………….

5. with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in

…………………………………………………………………….

6. live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / of / 10 / Flat

…………………………………………………………………….

7. the / you / in / Did / city? / live

…………………………………………………………………….

8. is / My / small / house

…………………………………………………………………….

9. like / in / Summer? / weather / the / What’s

…………………………………………………………………….

10. the / a / lives / in / She / in / village / mountains

…………………………………………………………………….

Đáp án:

1. Hi Mai, nice to meet you again.

2. She’s a new student in our class.

3. What’s your address in Hanoi?

4. Where do you live?

5. Now I live with my parents in Hanoi city.

6. I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower.

7. Did you live in the city?

8. My house is small.

9. What’s the weather like in Summer?

10. She lives in a village in the mountains.

Exercise 2

1. often / to / you / come / do / the / How / library?

…………………………………………………………………….

2. football / I / friends / after / school / with / play / my

…………………………………………………………………….

3. mondays / mother / goes / on / My / shopping

…………………………………………………………………….

4. camping / go / weekend. / at / often / the / We

…………………………………………………………………….

5. badminton / dinner / cooks / often / plays / and / sometimes / She

…………………………………………………………………….

6. she / week? / once / What / a / does / programmes / watch / TV

…………………………………………………………………….

7. did / go / you / Where / yesterday?

…………………………………………………………………….

8. on / Where / go / holiday? / she / did

…………………………………………………………………….

9. you / were / on / Where / holiday?

…………………………………………………………………….

10. boat / I / a / trip / took

…………………………………………………………………….

11. He / went / in / Halong / Bay / to / June

…………………………………………………………………….

12. there? / get / you / did / How

…………………………………………………………………….

13. grandparents / to / Han / see / by / her / went / bus

…………………………………………………………………….

14. trip? / the / enjoy / you / Did

…………………………………………………………………….

15. She / new / her / aloud / and / in / read / notebook / words / them / write

…………………………………………………………………….

  1. How often do you come to the library?
  2. I play football with my friends after school.
  3. My mother goes shopping on mondays.
  4. We often go camping at the weekend.
  5. She often plays badminton and sometimes cooks dinner.
  6. What TV programmes does she watch once a week?
  7. Where did you go yesterday?
  8. Where did she go on holiday?
  9. Where were you on holiday?
  10. I took a boat trip.
  11. He went to Halong Bay in June.
  12. How did you get there?
  13. Han went to see her grandparents by bus.
  14. Did you enjoy the trip?
  15. She writes new words in her notebook and reads them aloud.

Tham khảo: Sách Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh (Chọn Lọc)

Tham khảo: Mẹo ghi nhớ cấu trúc Suggest trong tiếng Anh siêu dễ:

Tham khảo: CEO KISS English Hoàng Minh Thủy chia sẻ bí quyết chinh phục tiếng Anh dễ dàng:

https://cafebiz.vn/kham-pha-phuong-phap-hoc-tieng-anh-thong-minh-40-cung-kiss-english

Lời Kết

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tự tin hơn với dạng bài tập đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn! Hãy ôn tập và bổ sung kiến thức ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh và thường xuyên luyện tập để làm tốt dạng bài tập này bạn nhé! Chúc bạn học tốt!

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/web-dat-cau-tieng-anh-voi-tu-cho-san-a43748.html