Ngành Kiến trúc

Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống và sản xuất công nghiệp là sự gia tăng liên tục về nhu cầu thẩm mỹ cao của con người đối với không gian sống, làm việc và vui chơi giải trí. Trước thực tế đó, ngành Kiến trúc đã trở thành một ngành nghề hấp dẫn của thời đại mới với nhiều tiềm năng phát triển. Vì vậy, ngành Kiến trúc đã trở thành một ngành học thu hút những bạn trẻ đam mê sáng tạo và có năng khiếu về nghệ thuật. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến các bạn những thông tin cần biết về ngành Kiến trúc.

1. Tìm hiểu ngành Kiến trúc

Ngành kiến trúc

2. Chương trình đào tạo ngành Kiến trúc

Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kiến trúc trong bảng dưới đây.

Kiến thức giáo đại cương

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

5

Tin học đại cương

6

Đại số tuyến tính và hình học giải tích

7

Hình học hoạ hình 1

8

Cơ học lý thuyết

9

Hình học họa hình 2

Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 Tín chỉ)

10

Phép tính vi tích phân hàm một biến (*)

11

Xác suất thống kê (*)

12

Văn hoá Việt nam đại cương

Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 Tín chỉ)

13

Mỹ học đại cương(*)

14

Xã hội họcđại cương(*)

15

Anh văn căn bản 1

16

Anh văn căn bản 2

17

Anh văn căn bản 3

18

Mỹ thuật 1

19

Mỹ thuật 2

Phần tự chọn (chọn 4 trong 8 Tín chỉ)

20

Mỹ thuật 3(*)

21

Mỹ thuật 4(*)

22

Giáo dục thể chất (học trong 5 học kỳ)

23

Giáo dục quốc phòng (học trong 5 tuần lễ)

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

24

Vật liệu xây dựng

25

Sức bền vật liệu

26

Cơ học kết cấu

27

Kết cấu thép

28

Bê tông

29

Tin học ứng dụng

Phần tự chọn (chọn 5 trong 10 Tín chỉ)

30

Thi công công trình(*)

31

Kỹ thuật đô thị(*)

32

Luật xây dựng(*)

33

Kinh tế xây dựng (*)

34

Phương pháp sáng tác kiến trúc

35

Phương pháp thể hiện kiến trúc

36

Vẽ ghi

37

Lịch sử kiến trúc Việt Nam

38

Cấu tạo kiến trúc công trình

39

Kiến trúc nhà ở

40

Kiến trúc nhà công cộng

41

Kiến trúc nhà công nghiệp

42

Nội, ngoại thất kiến trúc

43

Qui hoạch xây dựng và phát triển đô thị

44

Đồ án kiến trúc nhà công cộng quy mô nhỏ

45

Đồ án kiến trúc nhà ở quy mô nhỏ

46

Đồ án Kiến trúc nhà công cộng quy mô trung bình

47

Đồ án Kiến trúc nhà ở cao tầng và khách sạn

48

Đồ án Kiến trúc nhà công nghiệp

49

Đồ án KT nhà công cộng không gian lớn có khán giả

50

Đồ án Qui hoạch

51

Đồ án kiến trúc công trình tổ hợp đa chức năng

Phần tự chọn (chọn 14 trong 25 Tín chỉ)

52

Vật lý kiến trúc(*)

53

Thiết bị kỹ thuật kiến trúc công trình(*)

54

Lịch sử kiến trúc thế giới(*)

55

Lịch sử phát triển đô thị(*)

56

Bảo tồn kiến trúc công trình(*)

57

Phân tích cảnh quan (*)

58

Phương pháp thể hiện kiến trúc

59

Vẽ ghi

60

Lịch sử kiến trúc Việt Nam

61

Cấu tạo kiến trúc công trình

62

Kiến trúc nhà ở

63

Kiến trúc nhà công cộng

64

Kiến trúc nhà công nghiệp

65

Nội, ngoại thất kiến trúc

66

Qui hoạch xây dựng và phát triển đô thị

67

Đồ án kiến trúc nhà công cộng quy mô nhỏ

68

Đồ án kiến trúc nhà ở quy mô nhỏ

69

Đồ án Kiến trúc nhà công cộng quy mô trung bình

70

Đồ án Kiến trúc nhà ở cao tầng và khách sạn

71

Đồ án Kiến trúc nhà công nghiệp

72

Đồ án KT nhà công cộng không gian lớn có khán giả

73

Đồ án Qui hoạch

74

Đồ án kiến trúc công trình tổ hợp đa chức năng

Phần tự chọn (chọn 14 trong 25 Tín chỉ)

75

Vật lý kiến trúc(*)

76

Thiết bị kỹ thuật kiến trúc công trình(*)

77

Lịch sử kiến trúc thế giới(*)

78

Lịch sử phát triển đô thị(*)

79

Bảo tồn kiến trúc công trình(*)

80

Phân tích cảnh quan (*)

81

Anh văn chuyên ngành (*)

82

Đồ án Bảo tồn kiến trúc (*)

83

Đồ án kiến trúc cảnh quan(*)

84

Chuyên đề nhà công cộng

85

Chuyên đề giải pháp kỹ thuật mới

86

Thực tế tổng hợp

87

Thực tập nghề nghiệp

88

Thực tập cuối khoá

89

Đồ án tốt nghiệp

Theo Đại học Khoa học - Đại học Huế

3. Các khối thi vào gành Kiến trúc

- Mã ngành: 7580102

- Ngành Kiến trúc xét tuyển các tổ hợp môn sau:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

4. Điểm chuẩn của ngành Kiến trúc

Các bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của các trường đại học đào tạo ngành Kiến trúc những năm gần đây. Trong năm 2018, mức điểm chuẩn của ngành này từ 13 - 24 điểm tùy theo các môn thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia hoặc xét theo học bạ cộng với điểm thi môn năng khiếu.

Kiến trúc - Ngành học dành cho bạn trẻ đam mê sáng tạo

5. Các trường đào tạo ngành Kiến trúc

Ở nước ta hiện nay có rất nhiều trường đại học tuyển sinh ngành Kiến trúc, để theo học ngành này thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:

- Khu vực miền Bắc:

- Khu vực miền Trung:

- Khu vực miền Nam:

6. Cơ hội việc làm ngành Kiến trúc

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Kiến trúc có thể đảm nhận tốt công việc tại tại các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp tư vấn thiết kế, các doanh nghiệp xây dựng công trình, các doanh nghiệp bất động sản, các dự án đầu tư xây dựng trong nước và quốc tế. Với các công việc cụ thể:

Học ngành kiến trúc ra trường làm gi?

7. Mức lương của ngành Kiến trúc

So với một số ngành nghề khác thì ngành Kiến trúc có mức thu nhập khá cao. Đối với sinh viên ngành Kiến trúc mới ra trường làm việc tại các công ty, doanh nghiệp về kiến trúc, xây dựng công trình thì có mức lương trung bình từ 7 - 10 triệu đồng/ tháng. Ngoài ra, tùy vào vị trí công việc, năng lực và kinh nghiệm làm việc trong ngành Kiến trúc mà có mức lương cao hơn từ 10 - 15 triệu đồng/ tháng hoặc có thể cao hơn.

8. Những tố chất phù hợp với ngành Kiến trúc

Để theo học và làm việc trong ngành Kiến trúc, bạn cần phải hội tụ các tố chất sau:

Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp bạn đọc có hiểu biết tổng quan về ngành Kiến trúc và có lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích, năng lực bản thân.

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/kien-truc-a41523.html