Break Out là gì và cấu trúc cụm từ Break Out trong câu Tiếng Anh

Phrasal verbs luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp tuy thú vị nhưng lại gây không ít khó khăn cho người đọc bởi sự đa dạng của nó. Với động từ break cũng vậy. Break là một trong những động từ có thể kết hợp với rất nhiều giới từ khác nhau tạo nên nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Vậy hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu về cụm động từ Break out- một trong những phrasal verb khó chinh phục đó nhé

1.Break out nghĩa là gì?

- Break out là cụm động từ được kết hợp từ động từ break :/breɪk/: mang nghĩa làm gãy, làm vỡ, đập vỡ hay làm cắt, ngắt đoạn với giới từ out : /aʊt/: ngoài, ra, hoàn toàn, hết. Khi đọc, ta sẽ nối âm cuối /k/ của Break với âm /aʊt/.

break out là gì

Hình ảnh minh học Phrasal verb Break out trong Tiếng Anh

- Tách nghĩa break và out thì như vậy, nhưng khi tạo thành một Phrasal Verb, Break out có những nghĩa sau:

Break out something: begin or begin using or doing something: bắt đầu hoặc bắt đầu sử dụng hay làm gì đó.

Ví dụ:

Break out: appear/happen suddenly: xảy ra một cách đột ngột, bùng nổ, nổ ra, bùng phát ( chiến tranh, bệnh dịch)

Ví dụ:

Break out in rash/sweet/…: to suddenly have red masks or sweat appear on your skin : nổi ngứa, nổi mụn, xuất hiện nốt phát ban trên da hay đổ mồ hôi.

Ví dụ:

Break out: escape from a place/ situation: trốn thoát khỏi nơi nào đó

break out là gì

Hình ảnh minh họa cách sử dụng của Phrasal Verb Break out trong Tiếng Anh

Ví dụ:

- Khi bạn muốn diễn tả sự lo lắng, lo sợ, bạn có thể sử dụng Idiom với cụm từ Break out: “ Break out in a cold sweat” : toát mồ hôi lạnh

Ví dụ:

break out là gì

Hình ảnh minh hoạ Idiom Break out in a cold sweat

2.Một số phrasal verbs khác với động từ Break:

- Bên cạnh Phrasal verb Break out, Ta còn một số cụm động từ khác với động từ break:

Cụm đông từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Break through

Vượt qua

Break up

Chia tay, chia li

Không nghe thấy gì do sóng điện thoại có vấn đề

Break with

Cãi nhau dẫn đến cắt đứt mối quan hệ

Break off

Đột ngột dừng nói

Break in

Ngắt lời, cắt lời

Xông vào, đột nhập vào

Break into

Bắt đầu làm gì

Break down

Hỏng hóc( máy móc)

Trên đây là những kiến thức bổ ích về cụm từ Break out và các điều thú vị xung quanh phrasal verb này. Studytienganh mong rằng đã trang bị hành trang đầy đủ để bạn luôn sẵn sàng khi sử dụng đến cụm động từ này.

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/broke-out-la-gi-a41460.html