1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông:
d) Xét tuyển thẳng:
5. Học phí
Chương trình học bằng tiếng Việt: Học phí năm học 2023 - 2024 đối với sinh viên đại học chính quy: Từ 375.000 - 454.000VNĐ/ tín chỉ (tương đường từ 12.000.000 - 14.500.000VNĐ/ năm/ sinh viên/ năm học). Từ những năm học sau thì học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 13%.
Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh:
Chỉ tiêu
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 600Kế toán - Chương trình Chất lượng cao
7340301-CLC A00, A01, D01, D07 30 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 200Tài chính - Chất lượng cao
7340201-CLC A00, A01, C01, D01 30 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 550 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 310Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao
7340101-CLC A00, A01, C01, D01 50 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D01 60 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, C04, D01 130 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, C04, D01 60Quản lý công
(Quản lý kinh tế)
7340403 A00, A01, C01, D01 80 Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 190 Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115-TA A00, A01, C04, D01 30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C04, D01 100Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao
7810103-CLC A00, C00, C04, D01 30Kinh doanh quốc tế
7340120 A00, A01, C04, D01 80Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00, A01, C01, D01 100*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023Thi THPT Quốc gia
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội
Kế toán
14
14,5
16
16,0
18,0
17,0
18,50
17,00
Tài chính - Ngân hàng
13,5
14,5
16
16,0
17,5
18,00
19,00
16,00
Luật Kinh tế
13,5
14,5
16
16,0
18,0
18,00
19,00
17,00
Quản trị Kinh doanh
14
14,5
16
16,0
17,5
18,00
19,00
18,00
Kinh tế
13,5
16
16
16,0
17,5
17,00
18,00
16,00
Kinh tế Đầu tư
13,5
14,5
16
16,0
17,0
16,00
17,00
16,00
Kinh tế Phát triển
13,5
15,5
16
16,0
16,0
16,00
18,00
16,00
Quản lý công
14
17,5
17,5
16,0
17,0
16,00
18,00
16,00
Marketing
-
15
16
16,0
17,5
18,00
18,50
16,00
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
13,5
15
16
16,0
17,5
18,00
19,00
16,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15
15
16
16,0
18,0
18,00
19,00
17,00
Kinh doanh quốc tế
15,5
16,5
16,0
19,0
18,00
18,00
19,00
Kế toán tổng hợp chất lượng cao
15
18,5
18,0
19,5
-
-
-
Tài chính chất lượng cao
16
20
18,0
21,0
19,00
21,00
16,00
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
16
18,5
18,0
18,5
19,00
21,00
16,00
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao
19
18
18,0
19,0
19,00
21,00
16,00
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
19,00
21,00
16,00
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/dai-hoc-kinh-te-quan-tri-kinh-doanh-a40713.html