Tổng quan hệ thống giáo dục Canada: Đặc điểm các bậc học và bằng cấp

Khi nhắc đến một trong những hệ thống giáo dục hàng đầu trên thế giới thì không thể nào bỏ qua Canada. Xứ sở lá phong đỏ luôn tự hào là một trong những quốc gia có tiềm năng lớn về giáo dục. Hệ thống giáo dục Canada đa dạng các cấp bậc với chất lượng giảng dạy bậc nhất và đề cao quyền lợi của sinh viên. Hãy cùng Du học ETEST cập nhật những kiến thức tổng quát về hệ thống giáo dục tại Canada trước khi chuẩn bị hồ sơ du học.

Canada sở hữu nền giáo dục chất lượng cao
Canada - Đất nước sở hữu nền giáo dục tuyệt vời

Hệ thống giáo dục tại Canada có đặc điểm gì nổi bật?

Hệ thống giáo dục Canada chịu sự quản lý của chính quyền liên bang trực thuộc. Việc xây dựng hệ thống giáo dục không đồng nhất mà có sự khác biệt giữa các bang khác nhau về cơ chế tổ chức, những quy định chương trình học. Cho nên dù có chương trình đào tạo tương đương nhau ở các bang thì không có quy định chung nào cho hệ thống giáo dục tại Canada.

Một ví dụ cụ thể là tại Canada có độ tuổi bắt đầu đi học là từ 5 tuổi. Tuy nhiên ở các bang khác nhau có độ tuổi bắt đầu đi học khác nhau. Tại một số bang còn có chương trình học dành cho lớp 13.

Một số điểm chung trong hệ thống giáo dục Canada:

Hệ thống giáo dục Canada có những cấp bậc như thế nào?
Các bậc của hệ thống giáo dục Canada

Các trường trong hệ thống giáo dục Canada không có bất kỳ quy định đồng bộ nào. Hệ thống giáo dục Canada bao gồm hệ thống các trường công lập và tư thục trải khắp mọi bang, cấp bậc giáo dục từ mẫu giáo đến đại học. Các trường đại học gần như đều là trường công lập nên đảm bảo chất lượng đào tạo đồng đều trên cả nước.

Năm học bắt đầu vào Tháng 9 và kết thúc vào Tháng 6 năm sau. Học sinh vào lớp 1 khi 6 tuổi.

Canada là quốc gia đa ngôn ngữ nhưng tiếng Anh được sử dụng chủ yếu ở hầu hết các tỉnh và bang. Lợi thế về ngôn ngữ sẽ giúp bạn nhập học dễ dàng hơn ở các trường đại học, cao đẳng tại Canada.

>>> Đọc thêm bài viết:

Nên du học nước nào tốt nhất?

Top 8 bộ đề thi ielts luyện thi chất lượng 2022

Du học hè Canada 2023

Thời gian học từng bậc học tại Canada

Thời gian học theo từng cấp học tại Canada sẽ không giống nhau, Du học ETEST liệt kê các mốc thời gian cơ bản để bạn hiểu rõ hơn:

Loại chứng chỉ/ Bằng cấpThời gian họcChứng chỉ nghề1 nămBằng cao đẳng1 - 2 nămBằng cao đẳng nâng cao2 - 3 nămBằng cử nhân4 nămCác văn bằng sau đại học1 - 2 nămBằng Thạc sĩ1 - 2 nămBằng Tiến sĩ4 - 7 năm

Các cấp học tại Canada

Bậc trung học (Secondary School)

Canada sở hữu hệ thống giáo dục trung học đồ sộ gồm nhiều trường công và trường tư thục. Học sinh tại đây có thể lựa chọn học kết hợp văn hóa với ngoại ngữ là Tiếng Anh để phát triển bản thân.

Hầu hết các tỉnh bang tại Canada đều có trường trung học tư thục với chất lượng đào tạo hàng đầu. Điều bất ngờ bạn nên biết là các trường học này từng đào tạo nên rất nhiều nhà kinh doanh, chính trị gia hàng đầu trên thế giới.

Trường tư thục phải xây dựng chương trình học dựa trên những quy định chung của chính quyền liên bang. Học sinh có thể yên tâm sẽ nhận được chất lượng giáo dục tương đương nhau dù học ở trường tư thục hay trường công lập.

Trường trung học tư thục có hỗ trợ bán trú cho học sinh

Trường tư thục tại Canada có trường dành riêng cho nam, nữ hoặc cả nam và nữ cho bạn lựa chọn. Hệ thống học nội trú và bán trú cũng được hỗ trợ để phụ huynh có thể yên tâm khi cho con em mình đi học.

Những trường trung học công lập tại Canada ngày càng được mở rộng và nhận đào tạo du học sinh quốc tế. Hệ thống trường công lập được quản lý bởi hội đồng giáo dục địa phương.

Mỗi tỉnh bang khác nhau có chính sách nhận du học sinh và thu học phí riêng biệt mà bạn nên tìm hiểu trước khi du học.

Một số trường công lập có cấp chứng chỉ quốc tế IB (International Baccalaureat) tương đương với năm nhất đại học. Chứng chỉ này được công nhận ở các trường đại học trên khắp Bắc Mỹ, học sinh sẽ được ưu tiên hơn khi xét tuyển lên đại học nếu có chứng chỉ IB.

Bậc cao đẳng (college)

Tại Canada có khoảng 175 cơ sở giáo dục Cao đẳng đào tạo sau trung học phủ khắp các tỉnh bang. Các trường này đều được quản lý bởi tổ chức Hiệp hội các trường Cao đẳng cộng đồng Canada (ACCC).

Khi tốt nghiệp những trường này, học sinh hoàn toàn có đủ khả năng để đáp ứng nhu cầu nhân lực của thị trường ở các ngành công nghiệp, dịch vụ và kinh doanh,…

Lộ trình đào tạo ở các trường cao đẳng của Canada giảng dạy chuyên sâu về những nghề nghiệp, thực hành nhiều hơn cả những trường đại học. Khóa học thực hành thường được tổ chức bên ngoài trường, cơ sở vật chất trong trường được trang bị chuyên nghiệp gồm các phòng lab, hệ thống máy móc kỹ thuật để sinh viên thực hành sáng tạo.

Cơ sở vật chất giảng dạy rất được đầu tư
Cơ sở vật chất giảng dạy được đầu tư đầy đủ

Những trường cao đẳng tại Canada đào tạo, cung cấp nhân lực chất lượng cao cho những ngành nghề “hot” như CNTT, khách sạn, du lịch, kỹ sư,….

Ngoài ra, nếu bạn là người đang đi làm thì các trường cao đẳng có tổ chức những chương trình đào tạo bán thời gian để bạn có thể học và nâng cao tay nghề trong những lĩnh vực như y tế, khoa học ứng dụng, dịch vụ cộng đồng,…

Những trường cao đẳng tại Canada luôn có kế hoạch cải tiến chương trình học của mình một cách hiệu quả, đáp ứng kịp thời nhu cầu cộng đồng nên không sợ thất nghiệp khi ra trường.

Trường cao đẳng đại học có sự kết hợp giữa chương trình giáo dục bậc cao đẳng và đại học. Sinh viên khi theo học sẽ có hai định hướng chính:

Để thuận tiện cho việc liên thông, các trường cao đẳng đại học đều có liên kết với một số trường đại học trong khu vực. Khi lấy kết quả chuyển tiếp lên bậc đại học, sinh viên chỉ cần học thêm 2 năm của chương trình đại học là được tốt nghiệp.

Cao đẳng Cộng động là một trong những chương trình giáo dục cao đẳng phổ biến nhất tại Canada. Các chương trình đào tạo chuyên môn kéo dài từ 1-3 năm (bao gồm giai đoạn thực tập).

Một số sinh viên sau khi học chương trình này thì học tiếp lên đại học. Sinh viên học những khóa học có hiệu lực tương đương để thay cho 2 năm đầu của chương trình, chỉ cần học thêm 2 năm cuối là hoàn tất chương trình đại học 4 năm.

Để được tham gia chương trình chuyển tiếp đại học, bạn cần có đủ tín chỉ để xét 2 năm đầu của bậc đại học. Bạn cần học ở trường Community College hoặc University College để nhận tín chỉ.

Chú ý:

Tại tỉnh bang Quebec bạn có thể chọn chương trình học Cé gep. Bao gồm 2 chương trình học khác nhau:

Trường cao đẳng nghề thuộc Canada là hệ thống giáo dục tư nhân. Giáo trình dạy được xây dựng đặc biệt gắn liền với thực tế nghề nghiệp. Giúp sinh viên có thể đáp ứng nhu cầu thị trường, làm việc thành thạo sau khi tốt nghiệp.

Nếu bạn có định hướng nghề nghiệp theo các ngành điện tử, công nghệ, điện ảnh, thiết kế đồ họa, nhà hàng-khách sạn,… thì đây là chương trình bạn nên lựa chọn.

Chương trình đào tạo nghề rất thực tế
Chương trình đào tạo nghề gắn liền với thực tiễn.

Bạn lo lắng các trường tư nhân sẽ có chất lượng không tốt? Điều này hoàn toàn sai vì chương trình đào tạo đều được xây dựng theo tiêu chuẩn và được quản lý bởi chính quyền tỉnh bang.

Bậc đại học (University)

Hiện nay, ở Canada có tổng cộng 95 trường đại học nổi tiếng với quy mô và chất lượng giảng dạy được cả thế giới công nhận.

Các trường đại học vận hành và phát triển phần lớn nhờ sự tài trợ của Nhà nước, không phân biệt cấp bậc học và ngành học. Mỗi trường đại học có trung bình từ 1000 sinh viên và cao nhất là 35000 sinh viên.

Chương trình đào tạo bậc đại học đa dạng từ kỹ sư, cử nhân,… Hay đào tạo lên bậc Thạc sĩ, Tiến sĩ sau đại học. Tùy theo quy định của từng tỉnh bang mà thời gian nhập học, mức học phí và chương trình học sẽ có nhiều điểm khác biệt.

Đặc biệt nhất, các trường đại học trong hệ thống giáo dục Canada không tổ chức thi tuyển. Chỉ cần bạn đáp ứng đủ các điều kiện nhập học của từng trường là có thể nhập học.

Trường ngoại ngữ tại Canada (Language School)

Ngoài tiếng Anh thì một ngôn ngữ chính khác được sử dụng ở Canada rất phổ biến là tiếng Pháp. Du học sinh có thể chọn chương trình học bằng tiếng Anh (ESL) hoặc bằng tiếng Pháp (FSL) đều được.

Học sinh quốc tế theo học chương trình ngoại ngữ tiếng Anh thương mại tại Canada để phục vụ cho công việc, giao tiếp. Bạn cũng có thể học tiếng Anh chuyên sâu để giảng dạy sau này.

Ngoại ngữ tiếng Pháp đều tập trung tại tỉnh bang Quebec. Vì độ phổ biến của tiếng Pháp ở Canada, bạn có thể học chương trình tiếng Pháp bất kỳ lúc nào.

Học phí du học bình quân tại Canada

Sinh viên quốc tế thường rất lo lắng về vấn đề học phí khi du học ở Canada. Tuy nhiên học phí tại nước này đã là ít tốn kém nhất so với những quốc gia có hệ thống giáo dục khác trên thế giới như Mỹ, Úc, Anh,..

Trung bình mỗi năm bạn phải trả mức học phí từ 7000 CAD đến 45.000 CAD/ năm. Tuy nhiên, tùy thuộc vào ngành học, trường học mà bạn lựa chọn mà có những sự thay đổi nhất định.

Học phí du học Canada rẻ hơn nhiều quốc gia khác
Học phí du học Canada thấp hơn nhiều quốc gia khác

Những chương trình đào tạo văn học, xã hội thường sẽ có học phí thấp hơn nhiều những môn kỹ thuật, y học, thiết kế cần thực hành nhiều.

Nếu bạn muốn học lên cao học thì chắc chắn học phí sẽ cao hơn. Chương trình cao học ngành MBA có mức học phí cao nhất. Chi phí trung bình cho chương trình cao học MBA là 42.000 CAD.

Các gói trợ cấp tài chính và học bổng du học Canada

Hệ thống giáo dục Canada có rất nhiều gói hỗ trợ tài chính để sinh viên có thể đóng học phí tại trường đại học. Tuy nhiên, sinh hoạt phí đắt đỏ sinh viên cần phải làm thêm để trang trải cuộc sống.

Tại Canada có nhiều gói học bổng dành cho sinh viên nội địa và du học sinh quốc tế. Đa số các gói học bổng dành cho những sinh viên có thành tích xuất sắc, học bổng dành cho nghiên cứu sinh, giáo sư nghiên cứu khoa học.

Có rất nhiều du học sinh tại Việt Nam đã xin được những gói học bổng có giá trị cao từ những trường đại học hàng đầu Canada.

Trên đây là những điều cần biết cơ bản nhất về hệ thống giáo dục Canada mà bạn cần biết trước khi du học đến quốc gia này. Nếu bạn muốn tìm một đối tác hỗ trợ giúp việc xin visa du học, chuẩn bị hồ sơ và xin học bổng dễ dàng hơn thì Du học ETEST là một đối tác tuyệt vời.

Du học ETEST có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hỗ trợ du học. Liên kết chặt chẽ với hệ thống các trường đại học lớn ở các quốc gia có nền giáo dục hàng đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Canada,… Du học ETEST sẽ giúp bạn bay cao, bay xa hơn trên con đường học vấn, tiếp thu được những kiến thức tiên tiến nhất của Xứ sở lá phong.

Những học viên của Du học ETEST xuất sắc nhập học những trường đại học hàng đầu tại Canada:

Học sinh đạt học bổng du học Úc
Học sinh đạt học bổng du học Úc
Học bổng đại học Melbourne
Học bổng đại học Melbourne

Phụ lục: Danh sách các trường đại học tại Canada

Tỉnh bang Alberta

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốAlberta University of the ArtsCalgaryEnglish19261,323Athabasca UniversityAthabasca, Calgary, EdmontonEnglish197036,243,4639,7MacEwan UniversityEdmontonEnglish197118,897018,897Mount Royal UniversityCalgaryEnglish191024,768024,768University of AlbertaEdmonton, Camrose, CalgaryBilingual190631,9047,59839,502University of CalgaryCalgary, EdmontonEnglish196623,326,5429,86University of LethbridgeLethbridge, Edmonton, CalgaryEnglish19677,933008,23

Tỉnh bang British Columbia

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốCapilano UniversityNorth VancouverEnglish19687,507,5Emily Carr University of Art and DesignVancouverEnglish19251,87281,898Kwantlen Polytechnic UniversityRichmond, Surrey, Langley, CloverdaleEnglish198116,811016,811Royal Roads UniversityVictoriaEnglish19958873,3854,272Simon Fraser UniversityBurnaby, Surrey, VancouverEnglish196529,6975,50735,204Thompson Rivers UniversityKamloopsEnglish197013,07210013,172University of British ColumbiaVancouver, KelownaEnglish190841,78,6350,33University of VictoriaVictoriaEnglish196318,8633,54222,405University of the Fraser ValleyAbbotsford, Chilliwack, MissionEnglish19748,124408,164University of Northern British ColumbiaPrince GeorgeEnglish19903,0684903,558Vancouver Island UniversityNanaimo, Duncan, Parksville, Powell RiverEnglish19696,1161636,279

Tỉnh bang Manitoba

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốBrandon UniversityBrandonEnglish18993,141203,26University College of the NorthThe Pas, ThompsonEnglish19662,402,4University of ManitobaWinnipegBilingual187723,643,1626,8University of WinnipegWinnipegEnglish18719,3944539,847

Tỉnh bang New Brunswick

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốMount Allison UniversitySackvilleEnglish18392,678162,694St. Thomas UniversityFrederictonEnglish19102,49402,494University of New BrunswickFredericton, Saint JohnEnglish17859,0611,57710,638Université de MonctonMoncton, Shippagan, EdmundstonFrench19635,2816835,964

Tỉnh bang Newfoundland and Labrador

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốMemorial University of NewfoundlandSt. John’s, Corner Brook, Harlow (United Kingdom)English192515,4183,49518,913

Tỉnh bang Nova Scotia

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốAcadia UniversityWolfvilleEnglish18383,6076474,254Cape Breton UniversitySydneyEnglish19743,142043,334Dalhousie UniversityHalifax, TruroEnglish181814,4233,93118,354Mount Saint Vincent UniversityHalifaxEnglish18732,9231,0363,959Nova Scotia College of Art and Design UniversityHalifaxEnglish188794229971Saint Francis Xavier UniversityAntigonishEnglish18534,8153435,158Saint Mary’s UniversityHalifaxEnglish18026,9046827,586Université Sainte-AnnePointe-de-l’ÉgliseFrench189043520455University of King’s CollegeHalifaxEnglish178886549914

Tỉnh bang Ontario

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốAlgoma UniversitySault Ste. Marie, BramptonEnglish2008115001150Brock UniversitySt. Catharines, HamiltonEnglish196416,3521,71918,071Carleton UniversityOttawaEnglish[note194225,294,07129,361Lakehead UniversityThunder Bay, OrilliaEnglish19656,5241,1987,722Laurentian UniversitySudbury, Barrie, Hearst, Kapuskasing, TimminsBilingual19608,1748699,043McMaster UniversityHamiltonEnglish188726,5044,51331,017Nipissing UniversityNorth Bay, Bracebridge, BrantfordEnglish19924,5921864,778Ontario College of Art and Design UniversityTorontoEnglish18764,2082704,478Queen’s University at KingstonKingstonEnglish184119,7384,88924,627Royal Military College of CanadaKingstonBilingual187610406601700Ryerson UniversityTorontoEnglish194836,12,62338,723Trent UniversityPeterborough, OshawaEnglish19638,885579,437Université de l’Ontario françaisTorontoFrench2018000University of GuelphGuelph, Toronto, Alfred, Ridgetown, KemptvilleEnglish196426,2512,81829,069Ontario Tech UniversityOhsawaEnglish20029,3156699,984University of OttawaOttawaBilingual184832,156,2338,38University of TorontoToronto (St. George), Scarborough, MississaugaEnglish182765,99118,16784,158University of WaterlooWaterloo, Cambridge, Kitchener, StratfordEnglish195732,1435,82737,97University of Western OntarioLondonEnglish187830,1596,3936,549University of WindsorWindsorEnglish185712,0143,63515,649Wilfrid Laurier UniversityWaterloo, Brantford, Toronto, KitchenerEnglish191117,7541,66715,649York UniversityTorontoEnglish195946,6245,66252,286

Tỉnh bang Prince Edward Island

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốUniversity of Prince Edward IslandCharlottetownEnglish19694,2513044,555

Tỉnh bang Quebec

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốBishop’s UniversitySherbrookeEnglish18432,442202,26Concordia UniversityMontrealEnglish197432,3476,46243,944École de technologie supérieureMontrealFrench19747,483,1810,6École nationale d’administration publique[note 6]Quebec City, Montreal, Gatineau, Saguenay, Trois-RivièresFrench196901,881,88Institut national de la recherche scientifique[note 6]Quebec City, Montreal, Laval, VarennesFrench19690480480McGill UniversityMontreal, Ste-Anne-de-BellevueEnglish182123,7588,75632,514Université de MontréalMontrealFrench187841,05514,48555,54Université de SherbrookeSherbrookeFrench195413,496,0119,5Université du Québec en Abitibi-Témiscamingue[note 6]Rouyn-Noranda, Mont-LaurierFrench19702,263902,65Université du Québec en OutaouaisGatineau, Saint-JérômeFrench19704,361,095,45Université du Québec à ChicoutimiChicoutimiFrench19695,141,036,17Université du Québec à MontréalMontrealFrench196933,16,5741,67Université du Québec à RimouskiRimouski and LévisFrench19694,628105,43Université du Québec à Trois-RivièresTrois-RivièresFrench19699,161,4510,61Université LavalQuebec CityFrench166327,5310,2737,8

Tỉnh bang Saskatchewan

Đại họcThành phốNgôn ngữThành lậpSinh viênUndergradPostgrad.Tổng sốUniversity of ReginaRegina, Saskatoon, Swift CurrentEnglish191110,691,4812,17

DU HỌC ETEST là đơn vị chuyên tư vấn và xây dựng lộ trình toàn diện cho học sinh săn học bổng - du học vào các trường Đại học hàng đầu Mỹ, Canada, Úc.

► Tham khảo thành tích học bổng du học của ETEST tại ĐÂY

► Thông tin liên hệ:

ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7 Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/giao-duc-canada-a38521.html