Bảng giá xe máy Suzuki 2024, tổng hợp giá xe máy Suzuki tại thị trường Việt Nam với các mẫu xe chính hãng và nhập khẩu. Xe máy Suzuki vốn luôn nổi bật với khả năng tăng tốc vượt trội, hiệu suất liên tục, khối động cơ bền bỉ, mạnh mẽ. Tuy nhiên do việc đầu tư khá nhiều vào nguyên vật liệu nên giá thành xe máy Suzuki luôn khá cạnh tranh khiến nhiều khách hàng đắn đo khi chọn lựa.
Mới đây trong thời điểm tăng cao của bão giá Honda thì những mẫu xe Suzuki lại trở nên dễ tiếp cận hơn với khách hàng. Hôm nay Minh Long Motor xin tổng hợp cho các bạn giá chi tiết các mẫu xe Suzuki và giá ra biển số của xe máy Suzuki tháng 06/2024
Xem đánh giá, review các tính năng mới của: Satria, Raider, Burgman 125, Gixxer 250, Bandit 150, GSX S150, Impulse 125
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe SUZUKI RAIDER 150RMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Xanh đen44.100.000 VNĐ50.610.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Đỏ đen44.300.000 VNĐ50.810.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Xám đen44.300.000 VNĐ50.810.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Xanh đen44.300.000 VNĐ50.810.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Nâu đen44.100.000 VNĐ50.610.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Trắng đỏ đen44.100.000 VNĐ50.610.000 VNĐGiá xe SUZUKI SATRIA F150Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụSUZUKI SATRIA F150 - 2022 - VN - Xanh bạc đen42.800.000 VNĐ49.399.500 VNĐSUZUKI SATRIA F150 - 2023 - VN - Đen mâm đỏ48.300.000 VNĐ54.899.500 VNĐSUZUKI SATRIA F150 - 2023 - VN - Đen trắng mâm cam47.300.000 VNĐ53.899.500 VNĐ*Lưu ý: giá trên chỉ là mức giá tham khảo. Thực tế giá xe thị trường có thể lên xuống theo tình trạng ít nhiều của hàng hóa, giá nguồn nhập,…
Giá xe máy Suzuki tháng 06/2024 tại các đại lý nhìn chung không có quá nhiều biến đổi. Các mẫu xe mô tô, tay côn Suzuki được nhiều khách hàng lựa chọn như Raider 150R, Satria 150 Fu, GSX Bandit 150 đều có giá thành thấp, dễ dàng lựa chọn. Các mẫu xe thuộc series GSX không có dấu hiệu thay đổi giá trong thời gian tới.
Những mẫu xe mô tô mới ra mắt của Suzuki gần đây như Intruder, Gixxer 250, Gixxer SF 250, mặc dù có chất lượng khá tốt nhưng thị trường vẫn đánh giá là còn khá đắt và khó tiếp cận khách hàng khi thiếu thông tin, đánh giá.
Suzuki Raider 150R FI 2024 là mẫu xe được đồng phát triển bởi sự hợp tác của hãng xe Suzuki và Yoshimura Nhật Bản. Trong thiết kế chuyên môn xe Raider là mẫu xe đậm nét thể thao và cá tính với bộ tem phong cách motogp, ghi đông cao, khung hyper underbone đặc trưng.
Mẫu xe Suzuki Raider Fi 2024 sở hữu khối động cơ 150cc, DOHC, 4 thì, 4 van, dung tích 147,3cc và hộp số 6 cấp. Động cơ này có khả năng tạo ra công suất tối đa lên đến 18,2 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn đạt cực đại 13,8 Nm tại 8.500 vòng/phút. Tốc độ tối đa của Raider được cộng đồng ghi nhận là 142 km/h, đây là một con số ấn tượng đối với mẫu xe trang bị công nghệ Fi.
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe SUZUKI RAIDER 150RMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Xanh đen44.100.000 VNĐ50.610.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Đỏ đen44.300.000 VNĐ50.810.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Xám đen44.300.000 VNĐ50.810.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Đặc biệt - Xanh đen44.300.000 VNĐ50.810.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Nâu đen44.100.000 VNĐ50.610.000 VNĐSUZUKI RAIDER 150R - 2023 - Trắng đỏ đen44.100.000 VNĐ50.610.000 VNĐGiá xe Suzuki Satria 150 được xem là đối trọng mạnh mẽ với Raider 150R và Honda Sonic khi cả 3 đều có thiết kế gần như nhau. Trong đó Satria là mẫu xe nhập khẩu từ Indonesia nên luôn được khách hàng ưu ái hơn.
Satria trang bị khối động cơ DOHC, xi lanh đơn, dung tích 147,3cc cho công suất tối đa đạt 18.24 mã lực tại 10.000 vòng / phút, mô men xoắn 13,8 Nm tại 8500 vòng /phút. Ở thế hệ mới Satria đã được tinh chỉnh lại động cơ với lượng tiêu hao nhiên liệu giảm 28% giúp mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe SUZUKI SATRIA F150Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụSUZUKI SATRIA F150 - 2022 - VN - Xanh bạc đen42.800.000 VNĐ49.399.500 VNĐSUZUKI SATRIA F150 - 2023 - VN - Đen mâm đỏ48.300.000 VNĐ54.899.500 VNĐSUZUKI SATRIA F150 - 2023 - VN - Đen trắng mâm cam47.300.000 VNĐ53.899.500 VNĐGiá xe Bandit nửa đầu năm 2024 được đánh giá là khá tốt và hợp lý cho khách hàng đang có mong muốn sở hữu mẫu xe này. Suzuki Bandit là mẫu xe mô tô nhập khẩu Indonesia mang phong cách thiết kế Naked đường phố thích hợp cho các bạn nam đam mê sự các tính và mong muốn nhu cầu đi làm, đi phượt.
Thuộc bộ sưu tập mã GSX, Bandit sử dụng chung khối động với mẫu GSX R150, GSX S150 nhưng vẫn đảm bảo mức giá rẻ nhất. Cụ thể GSX sở hữu động cơ DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử EFI, công suất tối đa đạt 18,9 mã lực tại 10500 vòng/phút, mô men xoắn đạt 14Nm tại 9000 vòng/phút.
Suzuki GSX R150 là mẫu xe thuộc series GSX mang phong cách Sportbike hiện đại, trẻ trung được áp dụng nhiều cải tiến từ đàn anh GSX R1000. Điều này khiến GSX R150 là mẫu xe có giá thành cao nhất trong các mẫu GSX.
Sở hữu kiểu dáng thể thao linh hoạt nhỏ nhắn, ghi đông cao cho hành trình không mệt mỏi. GSX R150 vô cùng phù hợp cho các bạn trẻ mong muốn một mẫu xe vừa gọn nhẹ vừa đẹp để đi phố, để đi đường trường với tốc độ cao.
Hiện tại khối động cơ GSX R150 sẽ mang đến cho người sử dụng mức công suất tối đa 18,9 mã lực tại 10,500 vòng/phút, mô men xoắn 14Nm tại 9000 vòng/phút. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình được ghi nhận cho GSX R150 2024 1 lít cho 49 km.
Giá xe GSX R150 mới nhất
Giá Đại lý Biển số TP. HCM Giá xe GSX R150 bản CBS Xanh GP 61.500.000 69.300.000 Giá xe GSX R150 bản ABS các màu 65.000.000 73.100.000 Giá xe GSX R150 bản CBS các màu Chính Hãng 55.000.000 63.100.000 Giá ra biển số TP. Dĩ An Huyện ở Nghệ An Giá xe GSX R150 bản CBS các màu 66.400.000 64.100.000 Giá xe GSX R150 bản ABS các màu 69.900.000 67.600.000Suzuki GSX S150 là mẫu xe có giá thành rẻ thứ 2 trong bộ sưu tập GSX 150 phân khối. Sở hữu thiết kế thuần Naked với khối động cơ lộ thiên cho hiệu suất tản nhiệt tối ưu.
Các chi tiết dàn áo bên ngoài được cắt giảm đến mức tối thiểu để giảm trọng lượng cho xe tốt hơn. Mặc dù vậy nhưng các chi tiết quan trọng như động cơ, két nước vẫn sở hữu mỏ cày, ốp bảo vệ, giúp người điều khiển an tâm sử dụng.
Mặc dù vẫn sử dụng chung khối động cơ với người anh em GSX R150 với 18,9 mã lực, 14Nm nhưng do trọng lượng nhẹ hơn khiến cảm giác lái của GSX S150 lại cho cảm giác phấn khích và mạnh mẽ hơn.
Thế nên nếu bạn muốn trải nghiệm tốc độ cao với ngoại hình được đánh giá khá tốt thì GSX S150 là mẫu xe phù hợp với bạn nhất.
Giá xe GSX S150 mới nhất Giá Hãng đề xuất Đại lý Giá xe GSX S150 màu Xanh GP 55.400.000 54.500.000 Giá xe GSX S150 màu Đen mờ mâm đen 54.900.000 54.000.000 Giá xe GSX S150 màu Đen mâm đỏ 55.400.000 54.500.000Giá xe Burgman 125 tại thời điểm hiện tại đang rất tốt và tiện nghi cho khách hàng có nhu cầu mua mẫu này.
Suzuki Burgman 125 là mẫu xe tay ga được Suzuki mới ra mắt trong thời gian gần đây. Sở hữu thiết kết thanh lịch tương tự như dòng xe đình đám PCX của Honda, nhưng giá thành thì rẻ hơn rất nhiều.
Burgman sở hữu rất nhiều tiện ích gần như là full option đối với những gì mà mẫu xe tay ga 125 có thể có được. Cụ thể: xe sở hữu đèn pha LED, sàn để chân 2 tư thể đặc trưng thoải mái, 2 móc treo đồ ở sàn, cốp xe cực rộng 21,5 lít, công tắc động cơ khẩn cấp, chế độ tiết kiệm nhiên liệu,…
Giá xe Suzuki Burgman 125
Màu xe Giá VAT Giá ra biển Suzuki Burgman 125 48.600.000 VND 38.600.000 VNDGiá trên chỉ mang tính tham khảo.
Xe trang bị khối động cơ SEP tối ưu hiệu suất sử dụng nhiên liệu ở mức 1,96 lít cho 100 km. Công suất tối đa đạt 8.58 mã lực tại 6760 vòng/phút cho cảm giác phấn khích ngay từ nước ga đầu.
Trên đây là bảng giá chi tiết của các mẫu xe mô tô Suzuki hiện đang có trên thị trường. Nếu bạn quan tâm hoặc thắc mắc dòng xe nào hãy để lại lời nhắn bên dưới để được tư vấn chi tiết nhé!
Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/gia-xe-tay-ga-suzuki-a36309.html