Đại học RMIT Nam Sài Gòn

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

- Yêu cầu học thuật:

- Yêu cầu tiếng Anh:

Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:

Ghi chú:

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo 1 Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường 2 3 4 Quản trị 5 6 7 8 9 10 11 Ngôn ngữ 12 13 14 Tâm lý học 15 Hàng không 16 17 18 19 20 21

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn như sau:

Ngành

Kinh tế và Tài chính

- Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên.

Kinh doanh Quốc tế

Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics

Quản lý

Digital Marketing

Quản trị Du lịch và Khách sạn

Truyền thông Chuyên nghiệp

Quản lý và Kinh doanh Thời trang

Thiết kế (Truyền thông Số)

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

Ngôn ngữ

Công nghệ Thông tin

Điện và Điện tử

Kỹ sư Phần mềm

Robot và Cơ điện tử

D. HỌC PHÍ

Ngành

Mỗi năm

Toàn chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

Kinh tế và Tài chính

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Kinh doanh Quốc tế

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Quản lý

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Digital Marketing

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Quản trị Du lịch và Khách sạn (*)

96

8

218.737.000

9.573

288

24

656.211.000

28.718

Truyền thông Chuyên nghiệp

96

8

257.337.600

11.262

288

21

772.013.000

33.786

Quản lý và Kinh doanh Thời trang

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Thiết kế (Truyền thông Số)

96

8

257.337.600

11.262

288

18

772.013.000

33.786

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

96

8

257.337.600

11.262

288

22

772.013.000

33.786

Ngôn ngữ

96

8

257.337.600

11.262

288

23

772.013.000

33.786

Công nghệ Thông tin

96

8

257.337.600

11.262

288

24

772.013.000

33.786

Điện và Điện tử

96

8

145.455.500

6.366

384

32

581.822.000

25.463

Kỹ sư Phần mềm

96

8

145.455.500

6.366

384

32

581.822.000

25.463

Robot và Cơ điện tử

96

8

145.455.500

6.366

384

32

581.822.000

25.463

E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn

Đại học RMIT Nam Sài Gòn

Đại học RMIT Nam Sài Gòn
Thư viện Trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://tcquoctesaigon.edu.vn/index.php/dia-chi-rmit-a67278.html