Cơ sở 1 : Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh. tỉnh Bắc Ninh
Cơ sở 2 : 110B, Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
SĐT: 0868.666.357 - 0868.666.355
Email: [email protected]
Website:
http://ukb.edu.vn/
http://daihockinhbac.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DaiHocKinhBac
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 28/03/2024;
Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Các đợt xét tuyển bổ sung: Đến hết ngày 30/12/2024 (Điều chỉnh theo tình hình thực tế, sẽ công bố trên trang thông tin điện tử của Trường).
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
Phương thức 2: Sử dụng kết quả Học bạ THPT;
Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ Trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học);
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Kinh Bắc;
Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
4.2.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT 2024.
Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.
4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa) phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với các ngành khác phải có:
Điểm trung bình chung (TBC) của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng).
Điểm TBC lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng).
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT độ trung cấp trở lên nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề
Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ Trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí sau:
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học loại Giỏi trở lên, có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;
Tốt nghiệp trình độ Trung cấp, hoặc trình độ Cao đẳng hoặc trình độ Đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo, có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên.
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Trường Đại học Kinh Bắc và Bộ GD&ĐT
4.2.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh
Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT 2024.
Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15.0 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Thí sinh là các học sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.
5. Học phí
Ngành Dược học: 915.000 đồng/tín chỉ.
Ngành Y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ.
Ngành Y khoa: 2.000.000 đồng/ tín chỉ.
Các ngành khác: 500.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STTNGÀNH HỌCMÃ NGÀNHCHỈ TIÊUTỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 Kế toán 7340301 160 A00D01A01C04 2 Quản trị kinh doanh 7340101 120 A00D01A01C04 3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 180 A00A01D01C00 4 Công nghệ thông tin 7480201 160 A00D01A01C04 5 Luật kinh tế 7380107 50 A00A01D01C00 6 Ngôn ngữ Anh 7220201 110 D01A01D14D10 7 Dược học 7720201 100 A00A01B00D9 8 Y học cổ truyền 7720115 100 A00A01B00D9 9 Y khoa 7720101 100 A00A01B00D9 10 Luật 7380101 100
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:
STT
Ngành học
Năm 2020Năm 2022Năm 2023Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT năm 2022
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
1
Kế toán
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
2
Quản trị kinh doanh
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
4
Ngôn ngữ Anh
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
5
Luật kinh tế
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
6
Công nghệ thông tin
15
6,0
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
7
Dược học
21,0
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
8
Y khoa
22,0
Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
22,50
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
22,50
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
9
Luật
15,0
18,0
15,00
18,00 (Hoặc ĐTB lớp 12 từ 6,0)
15,00
15,00
(Hoặc ĐTB lớp 12 từ 5,0)
10 Y học cổ truyền
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
21,00
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]