Cúng sao Hội mùng 8 tháng Giêng là nghi thức cúng sao giải hạn trong những ngày đầu năm mới nhằm giảm bớt những tai ương do sao xấu chiếu mệnh gây ra. Vậy cúng sao Hội mùng 8 là gì và cách cúng sao mùng 8 tháng Giêng như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi nội dung sau đây để nắm được nghi thức cúng sao Hội mùng 8 tháng Giêng, lễ vật cúng sao Hội mùng 8 cũng như bài khấn cúng sao Hội đầu năm Ất Tị 2025 chuẩn nhất.
- Cách cúng sao La Hầu năm 2025
1. Mùng 8 tháng Giêng là ngày gì?
Mùng 8 tháng Giêng được xem là ngày đại hội chư tinh nên ngày mùng 8 Tết còn được gọi là ngày hội sao. Trong ngày này các gia đình thường tổ chức lễ cúng sao Hội để giải hạn cũng như cầu cho một năm mới mạnh khỏe, bình an.
Theo quan niệm dân gian, mùng 8 Tết là ngày lành tháng tốt để cúng sao giải hạn. Tất cả mọi người dù thuộc sao tốt hay sao xấu chiếu mệnh cũng nên làm lễ cúng này. Cúng sao còn thể hiện mong cầu thánh thần phù hộ độ trị, bình an và thịnh vượng hơn trong năm mới.
2. Các sao hạn năm 2025
1. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tý
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Mậu Tý
1948
Vân Hớn - Địa Võng
La Hầu - Địa Võng
Canh Tý
1960
Thủy Diệu - Thiên Tinh
Mộc Đức - Tam Kheo
Nhâm Tý
1972
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
Giáp Tý
1984
Vân Hớn - Thiên La
La Hầu - Diêm Vương
Bính Tý
1996
Thủy Diệu - Ngũ Mộ
Mộc Đức - Ngũ Mộ
Mậu Tý
2008
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
2. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Sửu
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Kỷ Sửu
1949
Thái Dương - Thiên La
Thổ Tú - Diêm Vương
Tân Sửu
1961
Thổ Tú - Ngũ Mộ
Vân Hớn - Ngũ Mộ
Quý Sửu
1973
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
Ất Sửu
1985
Thái Dương - Toán Tận
Thổ Tú - Huỳnh Tuyền
Đinh Sửu
1997
Thổ Tú - Ngũ Mộ
Vân Hớn - Ngũ Mộ
Kỷ Sửu
2009
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
3. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dần
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Canh Dần
1950
Thái Bạch - Toán Tận
Thái Âm - Huỳnh Tuyền
Nhâm Dần
1962
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
Giáp Dần
1974
Kế Đô - Địa Võng
Thái Dương - Địa Võng
Bính Dần
1986
Thái Bạch - Thiên Tinh
Thái Âm - Tam Kheo
Mậu Dần
1998
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
Canh Dần
2010
Kế Đô - Địa Võng
Thái Dương - Địa Võng
4. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mão
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Tân Mão
1951
Thủy Diệu - Thiên Tinh
Mộc Đức - Tam Kheo
Quý Mão
1963
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
Ất Mão
1975
Vân Hớn - Thiên La
La Hầu - Diêm Vương
Đinh Mão
1987
Thủy Diệu - Thiên Tinh
Mộc Đức - Tam Kheo
Kỷ Mão
1999
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
Tân Mão
2011
Vân Hớn - Thiên La
La Hầu - Diêm Vương
5. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thìn
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Nhâm Thìn
1952
Thổ Tú - Ngũ Mộ
Vân Hớn - Ngũ Mộ
Giáp Thìn
1964
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
Bính Thìn
1976
Thái Dương - Toán Tận
Thổ Tú - Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn
1988
Thổ Tú - Ngũ Mộ
Vân Hớn - Ngũ Mộ
Canh Thìn
2000
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
Nhâm Thìn
2012
Thái Dương - Toán Tận
Thổ Tú - Huỳnh Tuyền
6. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tỵ
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Quý Tỵ
1953
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
Ất Tỵ
1965
Kế Đô - Địa Võng
Thái Dương - Địa Võng
Định Tỵ
1977
Thái Bạch - Toán Tận
Thái Âm - Huỳnh Tuyền
Kỷ Tỵ
1989
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
Tân Tỵ
2001
Kế Đô - Địa Võng
Thái Dương - Địa Võng
Quý Tỵ
2013
Thái Bạch - Thiên Tinh
Thái Âm - Tam Kheo
7. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Ngọ
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Giáp Ngọ
1954
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
Bính Ngọ
1966
Vân Hớn - Thiên La
La Hầu - Diêm Vương
Mậu Ngọ
1978
Thủy Diệu - Thiên Tinh
Mộc Đức - Tam Kheo
Canh Ngọ
1990
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
Nhâm Ngọ
2002
Vân Hớn - Thiên La
La Hầu - Diêm Vương
Giáp Ngọ
2014
Thủy Diệu - Ngũ
Mộc Đức - Ngũ Mộ
8. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mùi
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Ất Mùi
1955
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
Đinh Mùi
1967
Thái Dương - Thiên La
Thổ Tú - Diêm Vương
Kỷ Mùi
1979
Thổ Tú - Ngũ Mộ
Văn Hớn - Ngũ Mộ
Tân Mùi
1991
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
Quý Mùi
2003
Thái Dương - Toán Tận
Thổ Tú - Huỳnh Tuyền
9. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thân
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Giáp Thân
1944
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
Bình Thân
1956
Kế Đô - Địa Võng
Thái Dương - Địa Võng
Mậu Thân
1968
Thái Bạch - Toán Tận
Thái Âm - Huỳnh Tuyền
Canh Thân
1980
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
Nhâm Thân
1992
Kế Đô - Địa Võng
Thái Dương - Địa Võng
Giáp Thân
2004
Thái Bạch - Thiên Tinh
Thái Âm - Tam Kheo
10. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dậu
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Ất Dậu
1945
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
Định Dậu
1957
Vân Hớn - Địa Võng
La Hầu - Địa Võng
Kỷ Dậu
1969
Thủy Diệu - Thiên Tinh
Mộc Đức - Tam Kheo
Tân Dậu
1981
Mộc Đức - Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu - Toán Tận
Quý Dậu
1993
Vân Hớn - Thiên La
La Hầu - Diêm Vương
Ất Dậu
2005
Thủy Diệu - Ngũ Mộ
Mộc Đức - Ngũ Mộ
11. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tuất
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Bính Tuất
1946
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
Mậu Tuất
1958
Thái Dương - Thiên La
Thổ Tú - Diêm Vương
Canh Tuất
1970
Thổ Tú - Ngũ Mộ
Vân Hớn - Ngũ Mộ
Nhâm Tuất
1982
Thái Âm - Diêm Vương
Thái Bạch - Thiên La
Giáp Tuất
1994
Thái Dương - Toán Tận
Thổ Tú - Huỳnh Tuyền
Bính Tuất
2006
Thổ Tú - Tam Kheo
Vân Hớn - Thiên Tinh
12. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Hợi
Tuổi
Năm sinh
Sao - Hạn cho nam mạng
Sao - Hạn cho nữ mạng
Đinh Hợi
1947
Kế Đô - Diêm Vương
Thái Dương - Thiên La
Kỷ Hợi
1959
Thái Bạch - Toán Tận
Thái Âm - Huỳnh Tuyền
Tân Hợi
1971
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
Quý Hợi
1983
Kế Đô - Địa Võng
Thái Dương - Địa Võng
Ất Hợi
1995
Thái Bạch - Thiên Tinh
Thái Âm - Tam Kheo
Đinh Hợi
2007
La Hầu - Tam Kheo
Kế Đô - Thiên Tinh
3. Cúng mùng 8 Tết tại nhà được không?
Theo một số chuyên gia phong thủy, việc mùng 8 Tết cúng sao giải hạn tại nhà hoàn toàn bình thường và là một việc tốt nên làm. Các gia đình hoặc cá nhân chỉ cần làm đúng nghi thức, lễ vật và có một tấm lòng thành là được. Hơn nữa, cách cúng sao cũng khá đơn giản, ai cũng có thể tự làm lễ mà không cần đến chùa hoặc các cơ sở thờ tự khác.
4. Cách cúng sao giải hạn mùng 8 Tết tại nhà
4.1. Địa điểm cúng sao Hội mùng 8 tại nhà
Về địa điểm thì các gia đình tốt nhất nên thực hiện lễ cúng ngoài trời. Ví dụ sân trước, sân thượng, hoặc ban công (nếu ở chung cư). Tất nhiên, trong trường hợp không có không gian ngoài trời (ở trọ) thì có thể cúng trong nhà cũng không sao, miễn là có lòng thành.
4.2. Lễ vật cúng sao Hội mùng 8
Mùng 8 Tết cúng sao giải hạn bạn đọc cần chuẩn bị một số lễ vật chung như sau:
- Nhang
- Hoa (3 bông, 5 hoặc 7 bông, không sắm hoa chẵn)
- Ngũ quả
- Trầu cau (5 quả, 5 lá)
- Rượu
- Nước
- Tiền vàng
- Gạo, muối
- Nến tùy vào từng chòm sao (chi tiết ở phần sau)

4.3. Cách bố trí nến cúng sao Hội
Nếu tổ chức lễ cúng sao giải hạn vào mùng 8 Tết cho tất cả các thành viên trong gia đình, bạn đọc chỉ cần chuẩn bị 3 cây nến là được. Trường hợp cúng riêng cho từng thành viên hoặc cúng cho bản thân thì tùy vào mỗi ngôi sao chiếu mệnh sẽ có số cây nên khác nhau như sau.
- Sao Thái Dương: Cúng giải hạn sao Thái Dương cần chuẩn bị 12 cây nến.
- Sao Thủy Diệu: Cần có 7 cây nến.
- Sao La Hầu: Cần chuẩn bị 9 cây nến.
- Sao Thái Âm: Cần chuẩn bị 7 cây nến.
- Sao Mộc Đức: Cần chuẩn bị 20 cây nến.
- Sao Kế Đô: Cần chuẩn bị 20 cây nến.
- Sao Thái Bạch: Cần chuẩn bị 8 cây nến.
- Sao Vân Hớn: Cần chuẩn bị 15 cây nến.
- Sao Thổ Tú: Cần chuẩn bị 5 cây nến.
Lưu ý: Theo một số hướng dẫn mùng 8 Tết cúng sao giải hạn tại nhà các ngọn nến cần cắm theo từng sơ đồ sao. Tuy nhiên, việc làm này khá phực tạp và không cần thiết. Ở các nhà chùa, việc làm lễ cho cả ngàn người cũng không thể cắm theo từng sơ đồ sao từng người được. Do đó, bạn đọc không cần quá bận tâm về điều này nhé.
4.4. Cúng sao mùng 8 lúc mấy giờ 2025?
Thời gian tốt nhất cúng sao giải hạn là vào ban đêm, từ 21 giờ đến 23 giờ.
Theo dân gian thì 9 ngôi sao chiếu mệnh chỉ xuất hiện vào những ngày nhất định trong tháng. Vì thế, việc làm lễ dâng sao giải hạn sẽ tùy thuộc vào ngày xuất hiện của sao đó. Bạn có thể cúng sao giải hạn mỗi tháng hoặc vào các tháng Kỵ, cụ thể:
- Sao La Hầu cúng giải vào ngày mùng 8 tháng Giêng hay tháng 7 Âm lịch.
- Sao Kế Đô nhớ cúng giải vào ngày 18 tháng giêng hay tháng 3, 9 Âm lịch.
- Ngày 27 âm lịch mỗi tháng là ngày cúng sao Thái Dương.
- Sao Thái Âm nên cúng vào lúc 19 giờ đến 21 giờ ngày 26 Âm lịch mỗi tháng.
- Ngày 25 âm lịch mỗi tháng nên cúng sao Mộc Đức (Mộc Tinh).
- Sao Vân Hớn (Vân Hán hay Hỏa Tinh) nên cúng vào ngày 29 tháng 4 hoặc tháng 5 Âm lịch.
- Sao Thổ Tú (Thổ Tinh) nên cúng hàng tháng vào 21 giờ ngày 19 Âm lịch.
- Ngày rằm hàng tháng cúng sao Thái Bạch (Kim Tinh).
- Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh) nên cúng vào ngày 21 tháng 4 hoặc tháng 8 Âm lịch.
4.5. Cách vái cúng sao mùng 8
Sao La Hầu: Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ ghi như sau: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”. Thắp 9 ngọn đèn lạy 9 lạy về hướng Chánh Bắc. Cúng làm lễ tốt nhất trong khung giờ từ 21 đến 23 giờ.
Sao Kế Đô: Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu vàng như sau: “Địa cung Thần Vỉ Kế Đô tinh quân”, thắp 21 ngọn đèn, lạy 21 lạy về hướng Tây. Cách Khấn: "Cung thỉnh Thiên Đình Bắc vỉ cung Đại Thánh Thần vỉ Kế đô Tinh quân vị tiền". Cúng lễ vào lúc 21 đến 23 giờ.
Sao Thái Dương: Khi cúng phải có bài vị màu vàng, được viết như sau: “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”. Thắp 12 ngọn đèn, lạy 12 lạy về hướng ĐÔNG mà cúng. Làm lễ lúc 21 tới 23 giờ.
Sao Thái Âm: Khi cúng có bài vị màu vàng (hoặc xanh) được viết như sau: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”. Lúc cúng thắp 20 ngọn đèn, đặt bàn day mặt về hướng chánh Đông lạy 20 lạy. Cúng lễ lúc 19 -21 giờ.
Sao Vân Hớn, hoặc Văn Hán (Hỏa tinh): Viết bài vị màu đỏ: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”. Thắp 15 ngọn đèn day về hướng Chánh ĐÔNG mà cúng. Lạy 15 lạy. Cúng lúc 21 đến 23 giờ.
Sao Thổ Tú (Thổ tinh): Cúng lúc 21 giờ, dùng 5 ngọn đèn, hương hoa, trà quả làm phẩm vật day về hướng TÂY mà khấn vái. Lạy 5 lạy. Bài vị viết như sau:”Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh Quân”.
Sao Thái Bạch (Kim tinh): Khi cúng viết bài vị màu trắng như sau: “Tây Phương Canh Tân Kim Đức Tinh Quân”. Có thể thay 2 chử Kim Đức bằng 2 chữ Thái Bạch cũng được. Làm lễ cúng lúc 19 - 21 giờ. Thắp 8 ngọn đèn, lạy 8 lạy về hướng chính Tây.
Sao Thủy Diệu (Thủy tinh): Khi cúng viết bài vị dùng giấy màu đỏ như sau: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”. Thắp 7 ngọn đèn, lạy 7 lạy về hướng chính Bắc. Cúng làm lễ lúc 21 đến 23 giờ.
5. Bài khấn cúng sao Hội mùng 8
Sau khi sắm xong lễ vật, gia chủ tiến hành đốt ba nén nhang quỳ lại rồi bắt đầu đọc văn khấn theo mẫu sau.
Sau khi hành lễ xong, chờ cho hương cháy được hai phần ba thì hóa vàng, sớ và văn khấn luôn.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.