A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học RMIT Nam Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: RMIT University
- Mã trường: RMU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 702 Nguyễn Văn Linh, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84) 28 3776 1369
- Email: [email protected]
- Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
- Facebook: www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:
- Tháng 02.
- Tháng 06 - 07.
- Tháng 10.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đáp ứng được các yêu cầu điều kiện theo quy định của nhà trường.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Yêu cầu học thuật:
- Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0.
- Yêu cầu tiếng Anh:
Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:
- IELTS (Học thuật) 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).
- TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
- Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
- C1 Advanced (còn được gọi là Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).
Ghi chú:
- Kết quả học tập và kết quả thi tiếng Anh được công nhận trong vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành cho đến ngày nhập học tại RMIT, trừ khi có yêu cầu khác.
- Nếu bạn đạt được nhiều kết quả tiếng Anh thông qua nhiều hình thức khác nhau, kết quả mới nhất sẽ được dùng để xét tuyển.
5. Học phí
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành đào tạo 1 Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường 2 3 4 Quản trị 5 6 7 8 9 10 11 Ngôn ngữ 12 13 14 Tâm lý học 15 Hàng không 16 17 18 19 20 21C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn như sau:
Ngành
Kinh tế và Tài chính
- Nếu học ngành Công nghệ thông tin và Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông), điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên.Kinh doanh Quốc tế
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics
Quản lý
Digital Marketing
Quản trị Du lịch và Khách sạn
Truyền thông Chuyên nghiệp
Quản lý và Kinh doanh Thời trang
Thiết kế (Truyền thông Số)
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
Ngôn ngữ
Công nghệ Thông tin
Điện và Điện tử
Kỹ sư Phần mềm
Robot và Cơ điện tử
D. HỌC PHÍ
Ngành
Mỗi năm
Toàn chương trình
Số tín chỉ
Số môn học
Phí VNĐ
Phí USD
Số tín chỉ
Số môn học
Phí VNĐ
Phí USD
Kinh tế và Tài chính
96
8
257.337.600
11.262
288
24
772.013.000
33.786
Kinh doanh Quốc tế
96
8
257.337.600
11.262
288
24
772.013.000
33.786
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics
96
8
257.337.600
11.262
288
24
772.013.000
33.786
Quản lý
96
8
257.337.600
11.262
288
24
772.013.000
33.786
Digital Marketing
96
8
257.337.600
11.262
288
24
772.013.000
33.786
Quản trị Du lịch và Khách sạn (*)
96
8
218.737.000
9.573
288
24
656.211.000
28.718
Truyền thông Chuyên nghiệp
96
8
257.337.600
11.262
288
21
772.013.000
33.786
Quản lý và Kinh doanh Thời trang
96
8
257.337.600
11.262
288
24
772.013.000
33.786
Thiết kế (Truyền thông Số)
96
8
257.337.600
11.262
288
18
772.013.000
33.786
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
96
8
257.337.600
11.262
288
22
772.013.000
33.786
Ngôn ngữ
96
8
257.337.600
11.262
288
23
772.013.000
33.786
Công nghệ Thông tin
96
8
257.337.600
11.262
288
24
772.013.000
33.786
Điện và Điện tử
96
8
145.455.500
6.366
384
32
581.822.000
25.463
Kỹ sư Phần mềm
96
8
145.455.500
6.366
384
32
581.822.000
25.463
Robot và Cơ điện tử
96
8
145.455.500
6.366
384
32
581.822.000
25.463
E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]