A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration(TUEBA)
- Mã trường: DTE
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://tueba.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc xét tuyển thẳng theo kết quả xếp loại học lực: Từ ngày 02/07/2023 đến 17h00 ngày 06/07/2023..
- 17h00 ngày 06/07/2023: Thí sinh hoàn thành nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Điểm đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên.
c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông:
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 17.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
d) Xét tuyển thẳng:
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hàng của Bộ GD&ĐT
5. Học phí
Chương trình học bằng tiếng Việt: Học phí năm học 2023 - 2024 đối với sinh viên đại học chính quy: Từ 375.000 - 454.000VNĐ/ tín chỉ (tương đường từ 12.000.000 - 14.500.000VNĐ/ năm/ sinh viên/ năm học). Từ những năm học sau thì học phí có thể thay đổi, nếu tăng thì không quá 13%.
Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh:
- Khoa học tiếng Anh: dự kiến 7.500.000VNĐ/ kỳ.
- Khóa học chính thức:
- Đối với các học phần được giảng dạy bằng tiếng Việt: mức thu dự kiến bằng với mức học phí chương trình đào tạo đại học chính quy và học bằng tiếng Việt là 375.000 - 454.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đối với các học phần được giảng dạy bằng tiếng Anh: 710.000VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 600Kế toán - Chương trình Chất lượng cao
7340301-CLC A00, A01, D01, D07 30 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 200Tài chính - Chất lượng cao
7340201-CLC A00, A01, C01, D01 30 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14 550 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 310Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao
7340101-CLC A00, A01, C01, D01 50 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D01 60 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, C04, D01 130 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, C04, D01 60Quản lý công
(Quản lý kinh tế)
7340403 A00, A01, C01, D01 80 Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01 190 Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115-TA A00, A01, C04, D01 30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C04, D01 100Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao
7810103-CLC A00, C00, C04, D01 30Kinh doanh quốc tế
7340120 A00, A01, C04, D01 80Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00, A01, C01, D01 100*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023Thi THPT Quốc gia
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội
Kế toán
14
14,5
16
16,0
18,0
17,0
18,50
17,00
Tài chính - Ngân hàng
13,5
14,5
16
16,0
17,5
18,00
19,00
16,00
Luật Kinh tế
13,5
14,5
16
16,0
18,0
18,00
19,00
17,00
Quản trị Kinh doanh
14
14,5
16
16,0
17,5
18,00
19,00
18,00
Kinh tế
13,5
16
16
16,0
17,5
17,00
18,00
16,00
Kinh tế Đầu tư
13,5
14,5
16
16,0
17,0
16,00
17,00
16,00
Kinh tế Phát triển
13,5
15,5
16
16,0
16,0
16,00
18,00
16,00
Quản lý công
14
17,5
17,5
16,0
17,0
16,00
18,00
16,00
Marketing
-
15
16
16,0
17,5
18,00
18,50
16,00
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
13,5
15
16
16,0
17,5
18,00
19,00
16,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15
15
16
16,0
18,0
18,00
19,00
17,00
Kinh doanh quốc tế
15,5
16,5
16,0
19,0
18,00
18,00
19,00
Kế toán tổng hợp chất lượng cao
15
18,5
18,0
19,5
-
-
-
Tài chính chất lượng cao
16
20
18,0
21,0
19,00
21,00
16,00
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
16
18,5
18,0
18,5
19,00
21,00
16,00
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao
19
18
18,0
19,0
19,00
21,00
16,00
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
19,00
21,00
16,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]